Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 V. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences. 1. When being a child, she...
Câu hỏi :

V. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences. 1. When being a child, she reveived a good .. ( EDUCATE) 2. Walking is a fun, easy and . activity ( EXPENSIVE) 3. A balanced diet alone is not enough for a healthy. ( LIFE) 4. That woman is very pleasant, but her younger sister is a little .. (FRIEND) 5. The teacher .. the students to study harder ( COURAGE) 6. The post arrives . at eight in the morning. ( REGULAR) 7. The most popular after school.in our country are football, badminton and basketball. (ACT) 8. Today we have literature, .education and history. (PHYSICS) 9. The cars in the library are in..order. (ANPHABET) 10. The library in our city has over 50. .(EMPLOY)

Lời giải 1 :

` 1. ` education

` - ` adj + N

` - ` Education ( n ): Sự giáo dục

` 2. ` inexpensive

` - ` Đi bộ không tốn tiền

` - ` be + adj

` - ` Inexpensive ( adj ): Không đắt

` 3. ` lifestyle

` - ` adj + N

` - ` Lifestyle ( n ): Lối sống, cách sống

` 4. ` unfriendly

` - ` be + adj

` - ` Có " but " ` -> ` ` 2 ` vế đối lập nhau

` - ` Unfriendly ( adj ): Không thân thiện

` 6. ` regularly

` - ` V + adv

` - ` Regularly ( adv ): Một cách thường xuyên

` 7. ` activities

` - ` adj + N

` - ` The most + N số nhiều

` - ` Activity ( n ): Hoạt động

` 8. ` physical

` - ` adj + N

` - ` Physical ( adj ): Thuộc vật chất

` 9. ` alphabetical

` - ` adj + N

` - ` Alphabetical ( adj ): Theo bảng chữ cái

` 10. ` employees

` - ` Số lượng + N

` - ` Số lượng là ` 50 ` ` -> ` Cần danh từ số nhiều

` - ` Employee ( n ): Người lao động

Lời giải 2 :

1. education

${-}$ Sau tính từ là danh từ (adj + N)

${-}$ education (n): giáo dục

2. inexpensive

${-}$ Khi có "and" trong câu thì 2 vế cân bằng nhau

${-}$ inexpensive (adj): không tốn kém

3. lifestyle

${-}$ Sau tính từ là danh từ (adj + N)
${-}$ lifestyle (n): cách sống

4. unfriendly

${-}$ Sau "a little" là tính từ

${-}$ unfriendly (adj): không thân thiện

5. encourages

${-}$ Câu đang thiếu động từ chính

${-}$ S số ít + V số ít

${-}$ encourages (v): khuyến khích

6. regulary

${-}$ Sau động từ là trạng từ (V + adv)

${-}$ regulary (adv): thường xuyên

7. activities

${-}$ The most + N

${-}$ activities (n): các hoạt động

8. physical

${-}$ physical (adj): thuộc vật chất

${-}$ Adj + N

9. alphabetical

${-}$ Adj + N

${-}$ alphabetical (adj): theo bảng chữ cái

10. employees

${-}$ Sau N + N

${-}$ Sau số 50 là danh từ số nhiều

${-}$ employees (n): người lao động

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK