Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Ex V: Say the words out loud and odd one out. 1. A. neighbor B. teacher C. project D. librarian...
Câu hỏi :

Ex V: Say the words out loud and odd one out. 1. A. neighbor B. teacher C. project D. librarian 2. A. prepare B. useful C. encourage D. enjoy 3. A. facility B. history C. literature D. Maths 4. A. member B. student C. friend D. exam 5. A. canteen B. meeting C. library D. classroom 6. A. flower B. vegetable C. tree D. playground 7. A. garden B. music C. art D. English 8. A. subject B. timetable C. gym D. exam 9. A. remind B. useful C. forget D. finish 10. A. magazine B. book C. newspaper D. breaktime E cứu em vs mn ơi

Lời giải 1 :

Đáp án:
1.C là dự án:còn lại chỉ người
2.B là tính từ(cần thiết,hữu dụng) còn lại là động từ
3.A là thiết bị/dụng cụ còn lại là môn học
4.D là bài thi còn lại chỉ người
5.B cuộc họp còn lại chỉ nơi chốn
6.D là sân chơi còn lại chỉ thực vật(cây,hoa,..)
7.A là khu vườn còn lại là môn học
8. C là phòng tập thể hình còn lại nói về học tập
9.B tính từ còn lại động từ
10.D giờ giải lao còn lại chỉ các loại sách,báo

 

Lời giải 2 :

  1. Câu 1:

    • A. neighbor
    • B. teacher
    • C. project
    • D. librarian

    Giải thích:

    • A. neighbor: liên quan đến người hoặc nơi gần.
    • B. teacher: người truyền đạt kiến thức hoặc giáo dục.
    • D. librarian: người làm việc tại thư viện.
  2. Câu 2:

    • A. prepare
    • B. useful
    • C. encourage
    • D. enjoy

    Giải thích:

    • A. prepare: làm sẵn sàng cho một tình huống cụ thể.
    • C. encourage: động viên, hỗ trợ.
    • D. enjoy: cảm thấy hạnh phúc khi làm điều gì đó.
  3. Câu 3:

    • A. facility
    • B. history
    • C. literature
    • D. Maths

    Giải thích:

    • A. facility: nơi hoặc tiện ích.
    • B. history: nghiên cứu về sự kiện quá khứ.
    • C. literature: các tác phẩm văn bản được coi là có giá trị nghệ thuật cao.
  4. Câu 4:

    • A. member
    • B. student
    • C. friend
    • D. exam

    Giải thích:

    • A. member: người hoặc vật thuộc một nhóm.
    • B. student: người đang học.
    • C. friend: người mà bạn quen biết và có mối quan hệ tình cảm.
  5. Câu 5:

    • B. meeting

    Giải thích:

    • A. canteen: nơi người ta có thể ăn uống.
    • C. library: nơi lưu trữ sách.
    • D. classroom: phòng học.
  6. Câu 6:

    • A. flower
    • B. vegetable
    • C. tree
    • D. playground

    Giải thích:

    • A. flower: bông hoa hoặc hoa.
    • C. tree: một cây lớn với thân và cành.
    • D. playground: khu vực ngoại ô cho trẻ con chơi.
  7. Câu 7:

    • A. garden
    • B. music
    • C. art
    • D. English

    Giải thích:

    • A. garden: khu vực với cây cỏ và đôi khi là cấu trúc.
    • C. art: sự sáng tạo thông qua nhiều phương tiện.
    • D. English: một ngôn ngữ.
  8. Câu 8:

    • A. subject
    • B. timetable
    • C. gym
    • D. exam

    Giải thích:

    • A. subject: một nhánh cụ thể của học.
    • B. timetable: một lịch trình sự kiện.
    • D. exam: một bài kiểm tra kiến thức hoặc khả năng.
  9. Câu 9:

    • A. remind
    • B. useful
    • C. forget
    • D. finish

    Giải thích:

    • A. remind: đưa về sự chú ý.
    • C. forget: không nhớ.
    • D. finish: mang đến kết thúc.
  10. Câu 10:

    • A. magazine
    • B. book
    • C. newspaper
    • D. breaktime

    Giải thích:

    • A. magazine: xuất bản định kỳ.
    • B. book: công trình được viết hoặc in.
    • C. newspaper: xuất bản định kỳ chứa tin tức.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK