`1`. has driven
`2`. have worked
`3`. have seen
`4`. has had
`5`. have washed
`6`. has wanted
`7`. has given
`8`. have forgotten
`9`. have lost
`10`. has been
`-` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
`(+)` S + have/has + VpII
`(-)` S + have/has not + VpII
`(?)` Have/has + S + VpII?
`BP`
1. has driven
2. have worked
3. have seen
4. has had
5. have washed
6. has wanted
7. has given
8. have forgotten
9. have lost
10. has been
Thì HTHT:
(+) S + have / has + Vpp + O
(-) S + have / has + not + Vpp + O
(?) Has / Have + S + Vpp + O?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK