1.go->goes ( chủ ngữ là số ít và THTĐ)
2.don't->doen't( Chủ ngữ số ít)
3.does->do(chủ ngữ số nhiều)
4.doesn't->don't(tương tự)
5.chase ->is chasing(thì HTTD)
6.goes->go(tương tự)
7.don't-> doesn't
8.forget thêm s
9.doesn't->don't
10.go->going(thì HTTD)
11.bỏ are vì cs is làm từ để hỏi rồi
12.Thiếu từ để hỏi Do
13.am->is(He she it+is thì HTTD)
14.isn't-> aren't (tuy children ko cs S nhưng vẫn là số nhiều)
15.bỏ 're
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-----------------------------------------------
1. go --> goes
2. don't --> doesn't
3. Does --> Do
4. doesn't --> don't
5. chase --> is chasing
DHNB" at the moment (HTTD)
The cat: con mèo -- >S số ít + is + Ving
6. goes --> go
7. don't --> doesn't
My sister: chị tôi --> S số ít + doesn't + V1
8. forget always --> always forgets
ADV chỉ tần suất + V
9. doesn't --> don't
10. go --> going
DHNB:right now (HTTD)
11. Is they are --> Are they
DHNB: at the moment (HTTD)
12. You do --> Do you do
13. am --> is
14. isn't --> aren't
the children: những đứa trẻ --> S số nhiều + are (not) + Ving
15. have --> having
DHNB: these dáy (HTTD)
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK