1. I make a cake
Thì HTĐ: S + V1/s/es
2. I am making a cake
Thì HTTD: S+ am/is/are + Ving
3. I have made a cake.
Thì HTHT:S + has/have + V3/ed
4. I have been making a cake.
Thì HTHTTD: S + has/have + been + Ving
5. I made a cake.
Thì QKĐ: S + V2/ed
6. I was making a cake.
Thì QKTD: S + was/were +Ving
7. I had made a cake.
Thì QKHT: S + had + V3/ed
8. I had been making a cake.
Thì QKHTTD: S + had been + Ving
9. I will make a cake.
Thì TLĐ: S + will + V1
10. I will be making a cake.
Thì TLTD: S + will be + Ving
11. I will have made a cake.
Thì TLHT: S + will have + V3/ed
12. I will have been making a cake.
Thì TLHTTD: S + will have been + Ving
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK