Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Tổng hợp tiếng anh ngữ pháp lớp 8 (từ unit 1 đến 7) Nếu đc mình tặng chill box ạ...
Câu hỏi :

Tổng hợp tiếng anh ngữ pháp lớp 8 (từ unit 1 đến 7) Nếu đc mình tặng chill box ạ =(( Globall sucesss

Lời giải 1 :

-- Unit `1`: Leisure time.

`1`. Từ chỉ sự yêu thích.

`-` Động từ chỉ sự yêu thích theo sau bởi "V-ing":

`+` S + be + fond of + V-ing

`+` S + be + keen on + V-ing

`+` S + be + interested in + V-ing

`+` S + be + crazy about + V-ing

`+` S + be + into + V-ing

`+` S + fancy + V-ing

`+` S + prefer + V-ing

`+` S + enjoy + V-ing + (to + V-ing)

`->` Tất cả đều mang nghĩa "Thích làm gì". 

`-` Động từ chỉ sự yêu thích theo sau bởi cả "V-ing" và "to V":

`+` S + like + V-ing/to V: thích làm gì

`+` S + love + V-ing/to V: yêu thích làm gì

`+` S + dislike + V-ing/to V: không thích làm gì

`+` S + hate + V-ing/to V: ghét làm gì

`+` S + detest + V-ing/to V: ghét làm gì

`2`. Âm /ʊ/ và /u:/

`-` Một số từ có âm /ʊ/: push, woman, move,...

`-` Một số từ có âm /u:/: cook, group, June, school,...

`3`. Cách mời ai làm gì và đồng ý/từ chối.

`-` Cách `1`:

`+` Mời: Would you like + to V?

`+` Trả lời:

- Đồng ý: I'd love to. Thanks.

- Từ chối: Sorry, I'm busy.  

`-` Cách `2`:

`+` Mời: Do you fancy + V-ing?

`+` Trả lời:

- Đồng ý: That's great. Thanks.

- Từ chối: Sorry. I'm busy.

-- Unit `2`: Life in the countryside.

`1`. So sánh hơn

`-` So sánh hơn với tính từ:

`+` Ngắn: S1 + be + adj-er + than + S2

`->` Tính từ ngắn là tính từ có `1` hoặc `2` âm tiết.

`+` Dài: S1 + be + more + adj + than + S2

`->` Tính từ dài là tính từ có `2` âm tiết trở lên

`-` So sánh hơn với trạng từ:

`+` Ngắn: S1 + be + adv-er + than + S2

`->` Trạng từ ngắn là trạng từ có `1` hoặc `2` âm tiết.

`+` Dài: S1 + be + more adv + than + S2

`->` Trạng từ dài là trạng từ có `2` âm tiết trở lên.

`=>` Trạng từ kết thúc bằng đuôi -ly thì dạng so sánh hơn sẽ là more + adv

`-` Một số từ đặc biệt:

`+` Good/well `->` better

`+` Bad/Badly `->` worse

`2`. Âm /ə/ và /ɪ/

`-` Một số từ có âm /ə/: ativity, hospitable, garden, picturesque, collect,...

`-` Một số từ có âm /ɪ/: pick, village, harvest, busy, cottage,...

`3`. Đưa ra và đáp lại lời khen

`-` Cách `1`: Sử dụng câu cảm thán

`+` Ví dụ:

What a beautiful kite you have, Mai! 

Thank you, Tom!

`-` Cách `2`: Đưa ra lời khen

`+` Ví dụ:

You really have a nice dress, Hoa.

I'm glad you like it, Nick.

-- Unit `3`: Teenagers.

`1`. Câu đơn và câu ghép

`-` Câu đơn là câu được tạo nên bởi một mệnh đề độc lập.

`-` Câu ghép là câu được tạo nên bởi hai hoặc nhiều mệnh đề độc lập, và nối với nhau bởi các từ như for, and, but, or, so, however, therefore, otherwise,,...

`2`. Âm /ʊə/ và âm /ɔɪ/

`-` Một số từ có âm /ʊə/: sure, poor, tour,...

`-` Một số từ có âm /ɔɪ/: toy, oil, choice,...

`3`. Đưa ra yêu cầu/câu hỏi

`-` Cách `1`: hỏi thêm thông tin về ai/cái gì

   Can you tell me more about + sb/sth, please?

`-` Cách `2`: hỏi đường

   Could you show me the way to + place, please?

-- Unit `4`: Ethnic groups of Viet Nam.

`1`. Câu hỏi Yes/No và từ để hỏi

`-` Câu hỏi Yes/No:

`+` Thì HTĐ: 

`@` tobe: Am/Is/Are + S?

`@` Động từ thường: Do/Does + S + V-inf?

`+` Thì HTTD:

`@` Am/Is/Are + S + V-ing?

`+` Thì QKĐ:

`@` tobe: Was/Were + S?

`@` Động từ thường: Did + S + V-inf?

`+` Thì TLĐ:

`@` Will + S + V-inf?

`-` Từ để hỏi:

`+` What: Cái gì

`+` Where: Ở đâu

`+` When: Khi nào

`+` Why: Tại sao

`+` How: Như thế nào

`2`. Âm /k/ và âm /g/

`-` Một số từ có âm /k/: cultural, communal, folk,...

`-` Một số từ có âm /g/: gong, garden, pig,...

`3`. Đưa ra ý kiến

`-` Cách `1`: I think ... (Tôi nghĩ rằng ...)

`-` Cách `2`: To my way of thinking ... (Theo suy nghĩ của tôi ...)

-- Unit `5`: Our customs and traditions.

`1`. Mạo từ 

`-` a + N-số ít, bắt đầu bằng phụ âm, chưa xác định.

`-` an + N-số ít, bắt đầu bằng nguyên âm (u,e,o,a,i), chưa xác định.

`-` the + N-xác định

`-` Không dùng mạo từ với danh từ không đếm được, danh từ trừu tượng, khi đưa ra ý kiến chung hoặc phương tiện chung.

`2`. Âm /n/ và âm /ŋ/

`-` Một số từ có âm /n/: thin, land, tradition,...

`-` Một số từ có âm /ŋ/: thing, thank, single,...

`3`. Đưa ra lời khuyên

`-` Cách `1`: perhaps you should + V-inf (có lẽ bạn nên ...)

`-` Cách `2`: It's a good idea + to V (đó là một ý tưởng tốt khi ...)

`-` Cách `3`: Don't + V-inf (câu mệnh lệnh)

-- Unit `6`: Life styles.

`1`. Thì Tương Lai Đơn

`-` Cấu trúc:

`+)` S + will + V-inf

`-)` S + won't + V-inf?

`?)` (Wh) + Will + S + V-inf?

`->` Sử dụng để diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai hoặc câu điều kiện.

`2`. Câu điều kiện loại `1`

`-` Cấu trúc:

If/Unless + S + V(HTĐ), S + V(TLĐ)

`->` Vế sau if/unless là HTĐ, vế còn lại là TLĐ

`@` If not `=` Unless: nếu không

`@` Unless không theo sau bởi câu phủ định.

`3`. Âm /br/ và âm /pr/:

`-` Một số từ có âm /br/: bridge, brocoli, celebrate,...

`-` Một số từ có âm /pr/: practise, present, precious,...

`4`. Thể hiện sự chắc chắn

`-` Cách `1`: Sure (Chắc chắn)

`-` Cách `2`: Yes, certainly. (Vâng, chắc chắn.)

-- Unit `7`: Environmental protection.

`1`. Câu phức với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

`-` Một câu phức gồm một mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc.

`-` Một mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề phụ thuộc.

`-` Một mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian cho biết khi nào một sự việc xảy ra. Nó thường đượckết nối bởi: before, after, when, while, till/until, as soon as,...

`2`. Âm /bl/ và âm /kl/:

`-` Một số từ có âm /bl/: block, black, problem,...

`-` Một số từ có âm /kl/: clean, clown, club, class,...

`3`. Yêu cầu làm rõ

`-` Cách `1`: What does + từ ngữ + mean?

`-` Cách `2`: And what do you mean by + từ ngữ?  

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK