Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 XIV. Fill in the blanks with present simple or present continuous 1. Ba (study). 2. Our classroom (be) 3. 1...
Câu hỏi :

giúp em với ạ .................................

image

XIV. Fill in the blanks with present simple or present continuous 1. Ba (study). 2. Our classroom (be) 3. 1 (watch) 4. Those lamps (be) 5. She (go) 6. List

Lời giải 1 :

`1`. is studying

`=>` Dấu hiệu nhận biết : now

`2`. is

`=>` Danh từ số ít + is

`3`. am watching

`=>` Dấu hiệu nhận biết : now

`4`. are

`=>` Danh từ số nhiều + are

`5`. goes

`=>` Dấu hiệu nhận biết : in the afternoon

`6`. is expalining

`=>` Động từ đi kèm "`!`" `->` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

`7`. are having

`=>` right now `->` dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

`8`. is - is

`=>` Danh từ số ít + is

`9`. aren't drinking

`=>` now `->` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

`10`. has

`=>` everyday `->` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

`------------`

`-` Cấu trúc thì Hiện tại đơn:

`(+)` S+do/does+V(bare)+O

`(-)` S+do/does not+V(bare)+O

`(?)` Do/does+S+V(bare)+O?

`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ: always, often, usually, (trạng từ chỉ tần suất), every+thời gian, ngày,...

`-` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:

`(+)` S+tobe+V-ing+O

`(-)` S+tobe not+V-ing+O

`(?)` Tobe+S+V-ing+O?

`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTTD: now, at present, at the momment, động từ đi kèm "`!`"

`----------`

`-` Danh từ số ít + is, V(s/es),...

`-` Danh từ số nhiều + are, V(bare),...

`color{pink}{BP}`

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

---------------------------------------------------------

1. is studying

DHNB: now (HTTD)

2. is

3. am watching

DHNB: now (HTTD)

4. are

5. goes

6. is explaining

DHNB: Listen! (HTTD)

7. are having

DHNB: right now (HTTD)

8. is / is 

9. aren't drinking

DHNB: now (HTTD)

10. has

DHNB: every day (HTD)

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK