Giúp mik làm ơn ak pls
$\text{1. finishes}$
=> Thì hiện tại đơn => every day
=> S. số ít + Vs/es
$\text{2. Do / eat}$,
=> often: thì hiện tai đơn
$\text{3. Are/ singing}$
=> Listen! : câu mệnh lệnh => thì hiện tại tiếp diễn
$\text{4. spending}$
=> like + Ving
$\text{5. has}$
=> Số ít dùng has
$\text{6. is }$
=> My father => số ít dùng is
$\text{7. do }$
=> thì hiện tại đơn
$\text{8. is/ doing / practises}$
$\text{9. are / being / study}$
$\text{10. watches}$
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-------------------------------------------------------------
1. finishes
DHNB: every day (HTD)
2. Do / eat
DHNB: often (HTD)
3. Are / singing
DHNB: Listen! (HTTD)
4. spending
like + Ving: thích
5. has
6. is
7. am going
DHNB: this evening (HTTD)
8. is / doing / is practicing
DHNB: now (HTTD)
9. are you / am studying
10. watches
DHNB: every evening (HTĐ)
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK