Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Tenses of verb I/ The Simple Present Tense or The Present Continuous Tense: 1. Hurry! The bus (come). I (not...
Câu hỏi :

mọi người giải hộ em với ạ!

image

Tenses of verb I/ The Simple Present Tense or The Present Continuous Tense: 1. Hurry! The bus (come). I (not want) to miss it. 2. Listen! Somebody (sing).

Lời giải 1 :

`1` is coming `-` don't want

`-` Vế đầu là HTTD, dấu hiệu: Hurry!

`-` Vế sau có "want" không được chia ở HTTD `->` chia ở HTĐ

`2` is singing

`-` HTTD, dấu hiệu: Listen!

`-` Các đại từ bất định đều theo sau bởi số ít

`3` do you read

`-` HTĐ, dấu hiệu: How often

`4` rises `-` is rising

`-` Vế đầu là HTĐ, chỉ một quy luật thiên nhiên

`-` Vế sau là HTTD, dấu hiệu: now

`5` believe `-` understand `-` are saying

`-` Cả "believe" và "understand" đều không được chia ở HTTD mà chia ở HTĐ

`-` Từ cuối chia ở HTTD `->` chỉ hành động ở thời điểm nói

`6` starts

`-` HTĐ `->` chỉ lịch trình

`7` are going `-` Are you coming

`-` HTTD `->` Chỉ một kế hoạch

`8` has

`-` HTĐ, dấu hiệu: every morning

`9` see `-` are wearing

`-` HTTD `->`Chỉ hành động ở thời điểm nói

`10` buys

`-` HTĐ, dấu hiệu: sometimes

`_____________________________________________`

`***` Cấu trúc thì HTĐ:

`-` Với tobe:

`+)` S + am/is/are

`-)` S + am/is/are + not

`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?

`@`

`1`. I + am

`2`. He, she, it, N-số ít + is

`3`. You, we, they, N-số nhiều + are

`-` Với V thường:

`+)` S + V(-s/es)

`-)` S + do/does + not + V-inf

`?)` (Wh) + Do/Does + S + V-inf?

`@`

`1`. I, you, we, they, N-số nhiều + do/V-inf

`2`. He, she, it, N-số ít + does/V-s/es 

`***` Cấu trúc thì HTTD:

`+)` S + am/is/are + V-ing

`-)` S + am/is/are + not + V-ing

`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + V-ing?

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

-----------------------------------------------------

1. is coming / don't want

DHNB: Hurry! (HTTD)

2. is singing

DHNB: Listen! (HTTD)

3. do you read

4. rises / is rising

DHNB: always (HTD), now (HTTD)

5. believe / understand / are saying

6. starts

Lịch trình kế hoạch --> HTĐ

7. are going / Are you coming

8. has

DHNB: every morning (HTĐ)

9. see / are wearing

10. buys

DHNB: sometimes (HTD)

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK