mọi người giải hộ em với ạ!
`1` is coming `-` don't want
`-` Vế đầu là HTTD, dấu hiệu: Hurry!
`-` Vế sau có "want" không được chia ở HTTD `->` chia ở HTĐ
`2` is singing
`-` HTTD, dấu hiệu: Listen!
`-` Các đại từ bất định đều theo sau bởi số ít
`3` do you read
`-` HTĐ, dấu hiệu: How often
`4` rises `-` is rising
`-` Vế đầu là HTĐ, chỉ một quy luật thiên nhiên
`-` Vế sau là HTTD, dấu hiệu: now
`5` believe `-` understand `-` are saying
`-` Cả "believe" và "understand" đều không được chia ở HTTD mà chia ở HTĐ
`-` Từ cuối chia ở HTTD `->` chỉ hành động ở thời điểm nói
`6` starts
`-` HTĐ `->` chỉ lịch trình
`7` are going `-` Are you coming
`-` HTTD `->` Chỉ một kế hoạch
`8` has
`-` HTĐ, dấu hiệu: every morning
`9` see `-` are wearing
`-` HTTD `->`Chỉ hành động ở thời điểm nói
`10` buys
`-` HTĐ, dấu hiệu: sometimes
`_____________________________________________`
`***` Cấu trúc thì HTĐ:
`-` Với tobe:
`+)` S + am/is/are
`-)` S + am/is/are + not
`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?
`@`
`1`. I + am
`2`. He, she, it, N-số ít + is
`3`. You, we, they, N-số nhiều + are
`-` Với V thường:
`+)` S + V(-s/es)
`-)` S + do/does + not + V-inf
`?)` (Wh) + Do/Does + S + V-inf?
`@`
`1`. I, you, we, they, N-số nhiều + do/V-inf
`2`. He, she, it, N-số ít + does/V-s/es
`***` Cấu trúc thì HTTD:
`+)` S + am/is/are + V-ing
`-)` S + am/is/are + not + V-ing
`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + V-ing?
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-----------------------------------------------------
1. is coming / don't want
DHNB: Hurry! (HTTD)
2. is singing
DHNB: Listen! (HTTD)
3. do you read
4. rises / is rising
DHNB: always (HTD), now (HTTD)
5. believe / understand / are saying
6. starts
Lịch trình kế hoạch --> HTĐ
7. are going / Are you coming
8. has
DHNB: every morning (HTĐ)
9. see / are wearing
10. buys
DHNB: sometimes (HTD)
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK