Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Present Simple-Present Continuous 1. Use present simple or present continuous. 1. Tom. love................cream. He (eat)............ce cream every day. 2
Câu hỏi :

Helppppppppppppppppppppp

image

Present Simple-Present Continuous 1. Use present simple or present continuous. 1. Tom. love................cream. He (eat)............ce cream every day. 2

Lời giải 1 :

`1` .

`1` .loves/eats

`2` .is shining/is

`3` .reads/watches

`4` .likes/plays/is playing 

`2` .

`1` .`B`.goes

`2` .`B`.have

`3` .`A`.drives

`4` .`C`.is wearing

`5` .`B`.don't hear

---------------------------------------

`=>` cấu trúc hiện tại đơn: 

`(+)` S+V(s/es)

`(-)` S+do/does+not+V-inf

`(?)` Do/does+S+V-inf

`-` he/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được + V-s/es

`-` i/you/we/they/danh từ số nhiều + V-inf

`-` do not=don't

`-` does not=doesn't

`DHNB`:

`-` Các trạng từ tấn suất : always,often,sometimes,rarely...

`-` every day/week/month...

`-` daily/weekly/monthly...

`-` once/twice/three..times a day/week/month...

`=>` cấu trúc hiện tại tiếp diễn:

`(+)` S+am/are/is+V-ing

`(-)` S+am/are/is+not+V-ing

`(?)` Am/are/is+S+V-ing

`-` i+am

`-` he/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được + is

`-` you/we/they/danh từ số nhiều +are

`-` is not=isn't

`-` are not=aren't

`DHNB`:

`-` các trạng từ chỉ thời gian: now ,right now,at the moment, at present...

`-` một số động từ: look!,watch out!,listen!...

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

-------------------------------------------------------

EX1:

1. loves / eats

DHNB: every day (HTD)

2. is shining / is

DHNB: today (HTTD)

3. reads / is watching

DHNB: usually (HTD), today (HTTD)

4. likes / plays / is playing

DHNB: usually (HTD), now (HTTD)

EX2:

1. B

DHNB: every day (HTD)

2. A

DHNB: this morning (HTTD)

3. A

DHNB: usually (HTD)

4. C

DHNB: Look! (HTTD)

5. B

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK