`1,` Having a smart heating system that is controlled from a mobile phone will allow us to save energy and money.
`-` Đầu câu là N/V-ing..
`-` a/an + adj + N
`-` that để thay thế đại từ quan hệ who, whom, which làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
`->` N (chỉ người/vật) `+` that `+` S `+` V/ V `+` O..
`-` Câu bị động HTĐ: S `+` am/is/are `+` V3/V-ed...(by `+` O)
`-` will + V0: sẽ làm gì..
`-` allow + sb + to V0: cho phép ai đó làm gì..
`->` Có một hệ thống sưởi thông minh được điều khiển từ điện thoại di động sẽ cho phép chúng ta tiết kiệm năng lượng và tiền bạc.
`1. ` Having a smart heating system that is controlled from a mobile phone will allow us to save energy and money.
gt:
Ving/noun đứng đầu câu
control from st: điều khiển bởi
allow sb to do st: cho phép ai làm cái gì
save st: tích kiệm/giữ cái gì
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK