Cho dạng dúng của động từ trong ngoặc hộ mình với ạ
1. was invited
bị động qkđ: was/were+ P2
2. was stolen
bị động qkđ: was/were+ P2
3. were arested
bị động qkđ: was/were+ P2
4. was this play written
bị động qkđ: was/were+ P2
5. was biten
bị động qkđ: was/were+ P2
6. ate
qkđ: S+ ved/cột 2
7. was watched
bị động qkđ: was/were+ P2
8. was diẻcted
bị động qkđ: was/were+ P2
9. was bottles of beer drunk
bị động qkđ: was/were+ P2
10. was not found
bị động qkđ: was/were+ P2
`-` Thì QKĐ :
`+` KĐ : S + Ved / V2
`+` PĐ : S + didn't + V
`+` NV : Did + S + V ?
`=>` `DHNB` : yesterday , ago , last , in + Mốc thời gian trong Quá khứ , ...
`=>` Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong Quá khứ
`-` BĐ `-` QKĐ :
`=>` S + was / were + VpII ( by O )
`*` I , He , She , It `+` was
`*` You , We , They `+` were
`1`.was invited
`2`.was stolen
`3`.were arrested
`4`.was this play written ?
`5`.was bitten
`6`.ate
`7`.was watched
`8`.was directed
`9`.were drunk ?
`10`.wasn't found
`\text{# TF}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK