$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#MPhuoc}} \end{array}$
`29`. B
`30`. D
`31`. D
`32`. B
`33`. B
`34`. C
`35`. D
`36`. B
`37`. A
`38`. C
`39`. C
`---------------`
`1,` Some - Any
`-` Some/Any + N đếm được số nhiều + V(số nhiều)
Ex : I want to buy some new books
`-` Some/Any + N không đếm được + V(số ít)
Ex : She didn't give me any money
`2,` Much - Many
`-` Much + N không đếm được + V(số ít)
Ex : My parents didn't eat much fast food
`-` Many + N đếm được số nhiều + V(số nhiều)
Ex : How many wallets go you have?
`-----------------------`
`@` Mạo từ bất định A - An
`1`. Mạo từ a
`-` Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng phụ âm (theo phát âm)
Ex : a girl, a one-parent family, a university,...
`2`. Mạo từ an
`-` Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (UEOAI) hoặc âm câm
Ex : am orange, an hour, an umbrella, an honor,...
`-` Đứng trước ký tự đặc biệt đọc như nguyên âm
(bắt đầu bằng A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
Ex : an MP, an SOS, an X-ray, an MSc,...
`-------`
`a,` Danh từ số ít
`-` Là danh từ dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng đếm được
Ex : One book ( Một quyển sách )
`b,` Danh từ số nhiều
`-` Là danh từ chỉ sự vật, hiện tượng đếm được
Ex : Two cats ( 2 con mèo )
`c,` Danh từ không đếm được
`-` Là các danh từ không thể được đếm một cách rõ ràng hoặc không có dạng số ít/số nhiều
Ex : water ( nước )
`d,` Danh từ đếm được
`-` Là danh từ chỉ người, chỉ sự vật, động vật hoặc hiện tượng,… có thể đếm được bằng số lượng cụ thể
Ex : Two lamps ( 2 cái đèn )
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK