Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 A few/ few/ a little or little? 1. I have _______ water left. There's enough to share. 2. I have...
Câu hỏi :

A few/ few/ a little or little? 1. I have _______ water left. There's enough to share. 2. I have ________ good friends. I'm not lonely. 3. He has _________ education. He can't read or write, and he can hardly count. 4. There are _________ people she really trusts. It's a bit sad. 5. We've got _________ time at the weekend. Would you like to meet? 6. Julie gave us ________ apples from her garden. Shall we share them? 7. She has ________ self-confidence. She has a lot of trouble talking to new people. 8. There are __________ women politicians in the UK. Many people think there should be more. 9. It's a great pity, but the hospital has _________ medicine. They can't help many people. 10. I've got ________ cakes to give away. Would you like one? 11. There's _________ milk left in the fridge. It should be enough for our coffee. 12. __________ children from this school go on to university, unfortunately. 13. Do you need information on English grammar? I have _______ books on the topic if you would like to borrow them. 14. She's lucky. She has _________ problems. 15. London has _______ sunshine in the winter. That's why so many British people go on holiday to sunny places!

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

`1.` a little

`+)` water: không đếm được

`2.` a few

`+)` friends: đếm được số nhiều

`3.` little

`+)` eucation: không đếm được

`+)` He can't read or write, and he can hardly count `=>` mang nghĩa phủ định

`4.` few

`+)` people: đếm được số nhiều

`+)` It's a bit sad. `=>` mang nghĩa phủ định

`5` a little

`+)` time: không đếm được

`6.` a few

`+)` apples: đến được số nhiều

`7.` little

`+)` self-confidence: không đếm được

`+)` She has a lot of trouble talking to new people. `=>` mang nghĩa phủ định

`8.` few

`+)` women politicians: đếm được số nhiều

`+)` Many people think there should be more. `=>` mang nghĩa phủ định

`9.`  little

`+)` medicine: không đếm được

`+)` They can't help many people. `=>` mang nghĩa phủ định

`10.` a few

`+)` cakes: đếm được số nhiều

`11.` a little

`+)` milk: không đếm được

`12.` few

`+)` children: đếm được số nhiều

`+)` unfortunately `=>` mang nghĩa phủ định

`13.` a few

`+)` books: đếm được số nhiều

`14.` few

`+)` problems: đếm được số nhiều

`+)` She's lucky `=>` mang nghĩa phủ định

`15.` little

`+)` sunshine: không đếm được 

`+)` That's why so many British people go on holiday to sunny places! `=>` mang nghĩa phủ định

----------------------------------

`+)` a few + n đếm được số nhiều

`+)` few + n đếm được số nhiều (mang nghĩa phủ định)

`+)` a little + n không đếm được

`+)` little + n không đếm được (mang nghĩa phủ định)

_______________________________

`@yt2704`

Lời giải 2 :

`1` a little

`2` a few

`3` little

`4` a few

`5` a little

`6` a few

`7` little

`8` few

`9` a little

`10` a few

`11` a little

`12` Few

`13` a few

`14` a few

`15` little 

`___________________________________________________`

`***` Cách dùng:

`1` little / a little

`-` little + N-không đếm được. Dùng trong trường hợp không còn đủ dùng.

`-` a little + N-không đếm được. Dùng trong trường hợp còn đủ dùng.

`2` few / a few

`-` few + N-số nhiều. Dùng trong trường hợp không còn đủ dùng.

`-` a few + N-số nhiều. Dùng trong trường hợp còn đủ dùng. 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK