1. don't like watching, hate standing, getting
htđ: S+ do/does+ not+V
hate, like+ Ving: ghét, thích làm gì
2. prefer being, don't mind playing
htđ: S+ do/does+ not+V
prefer+ Ving
mind+ Ving
3. Does he like playing
htđ: Do/does+S+ V?
like+ Ving
4. prefers playing , likes scoring
htđ: S+ Vs/es
like, prefer + Ving
5. enjoy doing
htđ: S+ Vs/es
enjoy + Ving
6. doesn't mind helping ,plays , goes skateboarding
htđ: S+ Vs/es
mind+ Ving
7. have to ,have had to
for=> htht: S+ have/has+ P2
do you have to
htđ: wh-word+ do/does+ S+V?
have to start
9. came/was having
S+ Vqkđ while+ S+ was/were+ Ving
10. were playing, started
S+ Vqkđ while+ S+ was/were+ Ving
11. Were you watching , phoned
S+ Vqkđ while+ S+ was/were+ Ving
12. met, wore
yesterday=> qkđ: S+ Ved/cột 2
13. broke, were playing
S+ Vqkđ while+ S+ was/were+ Ving
14. were waiting , arrived
S+ was/were+ Ving when S+ Vqkđ
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK