Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I) Give the correct forms of the verbs in brackets: (1-14)morning? B: I (have to/ start) 9. The postman (come)_...
Câu hỏi :

I) Give the correct forms of the verbs in brackets: (1-14)

image

I) Give the correct forms of the verbs in brackets: (1-14)morning? B: I (have to/ start) 9. The postman (come)_ 10. While we (play)_ 11. (you/watch) 12. We (me

Lời giải 1 :

1. don't like watching, hate standing, getting 

htđ: S+ do/does+ not+V

hate, like+ Ving: ghét, thích làm gì

2. prefer being, don't mind playing 

htđ: S+ do/does+ not+V

prefer+ Ving

mind+ Ving

3.  Does he like playing

htđ: Do/does+S+ V?

like+ Ving

4. prefers playing , likes scoring

htđ: S+ Vs/es

like, prefer + Ving

5. enjoy doing

htđ: S+ Vs/es

enjoy + Ving

6. doesn't mind  helping ,plays , goes skateboarding

htđ: S+ Vs/es

mind+ Ving

7. have to ,have had to

for=> htht: S+ have/has+ P2

do you have to

htđ: wh-word+ do/does+ S+V?

have to start

9. came/was having

S+ Vqkđ while+ S+ was/were+ Ving

10. were playing, started

S+ Vqkđ while+ S+ was/were+ Ving

11. Were you watching , phoned

S+ Vqkđ while+ S+ was/were+ Ving

12. met, wore

yesterday=> qkđ: S+ Ved/cột 2

13. broke, were playing

S+ Vqkđ while+ S+ was/were+ Ving

14. were waiting , arrived

 S+ was/were+ Ving when S+ Vqkđ 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK