`33.` Some scientists believe that mobile phones are responsible for some health problems.
`->` S + believe that + S + V
`->` Be + responsible for + Ving/st : Chịu trách nhiệm về
`34.` There was an increased demand for travel, so the government decided to invest in building the metro system.
`->` There + was/wasn't + a/an + adj + N
`->` Decide + to V | Invest in + Ving
`33. ` Some scientists believe that mobile phones are responsible for some health problems.
gt:
to believe that S-V: tin rằng
to be responsible for st: chịu trách nhiệm về
`35. ` There was an increased demand for travel, so the government decided to invest in building the metro system.
gt:
to be an increased demand for st: là nhu cầu ngày càng tăng đối với
decide to do st: quyết định làm gì
invest in st/Ving: đầu tư cái gì
so - clause: vì vậy
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK