Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 VI. Arrange the words or phrases to 35. to the lesson, or you won't/ You must/ understand it/ pay You...
Câu hỏi :

.............................

image

VI. Arrange the words or phrases to 35. to the lesson, or you won't/ You must/ understand it/ pay You must attention/./ 36. which are / Everyone has/ hardl

Lời giải 1 :

`35`.You must pay attention to the lesson , or you won't understand it

`->` S + must + V-inf

`=>` Phải làm gì

`->` Thì TLĐ ( PĐ ) : S + won't + V

`->` pay attention to + sth 

`=>` Chú ý tới cái gì

`->` `T`ranslate : `B`ạn nhất định phải chú ý tới bài học , không thì bạn sẽ không hiểu gì đâu

`36`.Everyone has their limitations which are hardly recognized by themselves

`->` Thì HTĐ : S + Vs / es

`=>` He , She , It `+` Vs / es

`->` Vì " everyone " là Đại từ bất định `=>` Chia theo số ít

`->` Which là MĐQH dùng để chỉ về vật

`->` Which `=` their limitations

`->` BĐ `-` HTĐ : S + is / am / are + VpII ( by O )

`=>` You , We , They `+` are

`->` `T`ranslate : `M`ọi người đều có những giới hạn mà bản thân họ không nhận ra

`\text{# TF}`

Lời giải 2 :

`A`nswer :

`35.` You must pay attention to the lesson , or you won't understand it

`->` S `+` must `+` V-inf : bắt buộc phải làm gì..

`->` pay attention to sb/sth : dành sự chú ý đến điều gì/ ai đó..

`->` Sử dụng dấu phẩy trước liên từ or để nối hai mệnh đề độc lập.

`->` S `+` will (not) `+` V-inf : sẽ làm gì..

`=>` `T`rans : Bạn phải chú ý đến bài học, nếu không bạn sẽ không hiểu nó

`36.` Everyone has their limitations which are hardly recognized by themselves

`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :

`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `

`@` Lưu ý :

`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)

`->` He/ She/ It/ Tên riêng / Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)

`-` Everyone `->` Danh từ số ít `->` Dùng has

`->` Which là Đại từ quan hệ thay thế từ danh từ chỉ vật

`-` Cấu trúc câu bị động thì HTĐ :

`->` S `+` am/is/are `+` V`3`/ed `+` ( by `+` O )

`@` Lưu ý :

`->` I `+` am

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is

`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are

`-` limitations `->` Số nhiều `->` Dùng are

`=>` `T`rans : Mỗi người đều có những hạn chế mà bản thân họ khó nhận ra.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK