Trang chủ Hóa Học Lớp 8 p) Fe + Cusch g) Cu + AgNO; 20h các hợp chất sau: 80, 000, 80,00l), HƠ, Na oa, Nao,...
Câu hỏi :

Cứu tôi anh em xã đoàn ơi cảm ơn

image

p) Fe + Cusch g) Cu + AgNO; 20h các hợp chất sau: 80, 000, 80,00l), HƠ, Na oa, Nao, Fell), Ca. Nam, ZAC, MgNO3), CaO, KII. Hủy cho biết trong các chất trên

Lời giải 1 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

$-$ Oxide :

+ $SO_{2}$ : sulfua đioxide

+ $Na_{2}O$ : Natri oxide 

+ $CuO$ : đồng(II) oxide 

+ $CaO$ : canxi oxide

$-$ Base :

+ $Cu(OH)_{2}$ : Đồng(II) hydroxide

+ $Fe(OH)_{3}$ : sắt(III) hydroxide

+ $NaOH$ : Natri hydroxide

+ $KOH$ : kali hydroxide

$-$ Acid :

+ $H_{2}SO_{4}$ : acid sulfuric

+ $HCl$ : acid clohydric

$-$ Muối : 

+ $CaCO_{3}$ : canxi cacbonat

+ $Na_{2}SO_{4}$ : Natri sulfat

+ $ZnCl_{2}$ : kẽm clorua

+ $Mg(NO_{3})_{2}$ : Magie nitrat

Lời giải 2 :

Oxide:

`SO_2:` sulfur dioxide

`Na_2O:` sodium oxide

`CuO:` cupric oxide

`CaO:` calcium oxide

Base:

`Cu(OH)_2:` cupric hydroxide

`Fe(OH)_3:` ferric hydroxide

`NaOH:` sodium hydroxide

`KOH:` potassium hydroxide

Acid:

`H_2SO_4:` sulfuric acid

`HCl:` hydrochloric acid

Muối:

`CaCO_3:` calcium carbonate

`Na_2SO_4:` sodium sulfate

`ZnCl_2:` zinc chloride

`Mg(NO_3)_2:` magnesium nitrate

Bạn có biết?

Hóa học là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Hãy đam mê và khám phá thế giới của các chất hóa học và phản ứng!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK