`16`.has
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `16 , 20` )
`=>` He , She , It `+` Vs / es ( `16 , 20` )
`->` `DHNB` : often
`17`.learning
`->` Enjoy + V-ing
`=>` Hứng thú làm gì
`18`.will go
`->` Thì TLĐ : S + will + V
`->` `DHNB` : tomorrow
`19`.is studying
`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`=>` He , She , It `+` is
`->` `DHNB` : now
`20`.starts
`->` Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra theo Lịch trình
`\text{# TF}`
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
----------------------------------------------------------
16. has
DHNB: often, on the weekends (HTĐ)
17. learning
enjoy + Ving: thích
18. will go
DHNB: tomorrow (TLD)
19. is studying
DHNB: now (HTTD)
20. starts
Lịch trình, kế hoạch --> HTĐ
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK