Trang chủ Hóa Học Lớp 11 1) Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. b) MnO₂ + NO3 +...
Câu hỏi :

Help me

image

1) Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. b) MnO₂ + NO3 + OH → MnO + NO₂ + H₂O. c. FeSO4 + KMnO4 + H₂SO4 Fe2(SO4)3 +

Lời giải 1 :

Đáp án:

`b)`

`2| Mn^{+4} \to Mn^{+7} + 3e`

`3| N^{+5} + 2e \to N^{+3}`

`=> 2MnO_2 + 3NO_3^{-} + 2OH^{-} \to 2MnO_4^{-} + 3NO_2^{-} + H_2O`

`c)`

`5| 2Fe^{+2} \to 2Fe^{+3} + 2e`

`2| Mn^{+7} + 5e \to Mn^{+2}`

`=> 10FeSO_4 + 2KMnO_4 + 8H_2SO_4 \to 5Fe_2(SO_4)_3 + 2MnSO_4 + K_2SO_4 + 8H_2O`

Lời giải 2 :

Giải thích các bước giải:

b/.

$Mn^{+4}O_2+N^{+5}O_3^-+OH^-→Mn^{+7}O_4^-+N^{+3}O_2^-+H_2O$

$2$ x  |  $Mn^{+4}→Mn^{+7}+3e$

$3$ x  |  $N^{+5}+2e→N^{+3}$

+ Cân bằng PT:

$2MnO_2+3NO_3^-+2OH^-→2MnO_4^-+3NO_2^-+H_2O$

c/.

$Fe^{+2}SO_4+KMn^{+7}O_4+H_2SO_4$$\xrightarrow{t^o}$$Fe_2^{+3}(SO_4)_3+Mn^{+2}SO_4+K2SO_4+H_2O$

$5$ x  |  $2Fe^{+2}→Fe_2^{+3}+2.1e$

$2$ x  |  $Mn^{+7}+5e→Mn^{+2}$

+ Cân bằng PT:

$10FeSO_4+2KMnO_4+8H_2SO_4$$\xrightarrow{t^o}$$5Fe_2(SO_4)_3+2MnSO_4+K2SO_4+8H_2O$

 

Bạn có biết?

Hóa học là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Hãy đam mê và khám phá thế giới của các chất hóa học và phản ứng!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK