Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 50đ giải đúng đầy đủ chi tiết nhất nha đúng nhất giải thích nha 50đ 50đTask 1. Turn the following...
Câu hỏi :

50đ giải đúng đầy đủ chi tiết nhất nha đúng nhất giải thích nha 50đ 50đ

image

50đ giải đúng đầy đủ chi tiết nhất nha đúng nhất giải thích nha 50đ 50đTask 1. Turn the following statements into reported speech. 1. "Who do you talk to when

Lời giải 1 :

=>

1. Mary asked me who I talked to when I had problems.

2. Hoa said that she would help her cook dinner that night.

3. Jack advised me to tell my teacher what had happened.

4. Nam said that his best friend hadn't called him for one week.

5. Lucia's mother asked her if she was a thte sports centre then.

6. Tom asked Markr what time he had come home the previous night.

7. Mrs. Brown told me not to go to the park when it got dark.

8. Mr. Quang said to Trung that they had spoken to his parents the day before.

9. Minh asked Phuong if he could meet her at 4. 30 the following afternoon.

10. Nga said that she was staying with her aunt and uncle in the suburbs.

Câu tường thuật dạng WH questions: asked sb + từ để hỏi + S V(lùi thì)

Câu tường thuật -> lùi thì

HTĐ -> QKĐ

Will -> Would

QKĐ -> QKHT

Lời giải 2 :

`Answer :` 

`1.` Mary asked me who I talked to when I had problems.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn

`-` Đổi ngôi : you `->` I 

`-` Động từ lùi thì : do you talk `->` talked

`2.` Hoa said that she would help her cook dinner that night.

`-` Cấu trúc câu tường thuật :

`->` S `+` say(s)/said `+` (that) `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn

`-` Đổi ngôi : I `->` she | my mum `->` her

`-` Động từ lùi thì : will `->` would

`-` Trạng từ : tonight `->` that night

`3.` Jack advised me to tell my teacher what had happened.

`->` S `+` advise (sb) `+` O `+` to V

`-` Thì quá khứ đơn `->` Thì quá khứ hoàn thành

`-` Đổi ngôi : your `->` my

`-` Động từ lùi thì : what happened `->` what had happened.

`4.` Nam said that his best friend hadn't called him for one week.

`-` Cấu trúc câu tường thuật :

`->` S `+` say(s)/said `+` (that) `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì quá khứ đơn `->` Thì quá khứ hoàn thành

`-` Đổi ngôi : my `->` his | me `->` him

`-` Động từ lùi thì : hasn't `->` hadn't

`5.` Lucia's mother asked her if she was at sports centre then.

`-` Cấu trúc câu tường thuật ở dạng Wh-question :

`->` S `+` asked/wanted to know/wondered `+` if/whether `+` S `+` V

`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn

`-` Đổi ngôi : you `->` she 

`-` Động từ lùi thì : are `->` was

`-` Trạng từ : now `->` then

`6.` Tom asked Mark what time he had come home the previous night.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì quá khứ đơn `->` Thì quá khứ hoàn thành

`-` Đổi ngôi : you `->` he 

`-` Động từ lùi thì : did you come `->` had come

`-` Trạng từ : last night `->` the previous night.

`7.` Mrs. Brown told me not to go to the park when it got dark.

`-` Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh :

`->` S `+` told `+` O `+` not to-infinitive.

`-` Động từ lùi thì : it gets `->` it got

`8.` Mr. Quang said to Trung that they had spoken to his parents the day before.

`-` Cấu trúc câu tường thuật :

`->` S `+` say(s)/said `+` (that) `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì quá khứ đơn `->` Thì quá khứ hoàn thành

`-` Đổi ngôi : we `->` they | your `->` his

`-` Động từ lùi thì : spoke `->` had spoken

`-` Trạng từ : yesterday `->` the day before.

`9.` Minh asked Phuong if he could meet her at `4. 30` the following afternoon.

`-` Cấu trúc câu tường thuật ở dạng Wh-question :

`->` S `+` asked/wanted to know/wondered `+` if/whether `+` S `+` V

`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn

`-` Đổi ngôi : I `->` he | you `->` her

`-` Động từ lùi thì : can `->` could

`-` Trạng từ : tomorrow afternoon `->` the following afternoon.

`10.` Nga said that she was staying with her aunt and uncle in the suburbs.

`-` Cấu trúc câu tường thuật :

`->` S `+` say(s)/said `+` (that) `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại tiếp diễn `->` Thì quá khứ tiếp diễn

`-` Đổi ngôi : I `->` she | my `->` her

`-` Động từ lùi thì : am `->` was

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK