Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1.before/sun./suncream/minutes/apply/in/the/being/35/should/about/You 2.failed/exam/She/grades./bad/the/because/university/ò/entrance/her 3.questions./some/of/
Câu hỏi :

1.before/sun./suncream/minutes/apply/in/the/being/35/should/about/You 2.failed/exam/She/grades./bad/the/because/university/ò/entrance/her 3.questions./some/of/agreed/has/our/to/kindly/time/answer/spare/to/valuable/Mr.Brown/his/us 4.I/to/a/afford/that/buy/money/can't/hamberger./have/little/so/I 5.have/dinner/like/to/you/with/Would/me? 6.can/Trang/the/in/year./Nha/come/season/to/Visitors/any/of 7.to/beach?/rather/go/the/you/Would

Lời giải 1 :

1. You should apply sunscreen about 35 minutes before going out in the sun.

(Bạn nên bôi kem chống nắng khoảng 35 phút trước khi ra ngoài nắng.)
2. She failed the university entrance exam because of her bad grades.

(Cô ấy đã trượt kỳ thi tuyển sinh đại học vì điểm kém.)
3. Mr. Brown kindly agreed to spare some of his valuable time to answer some of our questions.

(Ông Brown vui lòng đồng ý dành một chút thời gian quý báu của mình để trả lời một số câu hỏi của chúng tôi.)
4. I can't afford to buy a hamburger, so I have little money.

(Tôi không đủ khả năng để mua một chiếc bánh hamburger, vì vậy tôi có ít tiền.)
5. Would you like to have dinner with me?

(Bạn có muốn ăn tối với tôi không?)
6. Can visitors come to Nha Trang in any season of the year?

(Du khách có thể đến Nha Trang vào bất kỳ mùa nào trong năm không?)
7. Would you rather go to the beach?
(Bạn có muốn đi biển không?)

Lời giải 2 :

1. You should pllay suncream about 35 minutes before being in the sun.

-> Bạn nên bôi kem chống nắng khoảng 35 phút trước khi ra nắng.

2. She failed the university entrance exam because of her grades were bad.

-> Cô ấy trượt kì thi tuyển sinh đại học vì điểm cô ấy kém.

3. Mr.Brown has kindly agreed to spare us some of his valuable time to answer our questions.

-> Ông Browwn đã vui lòng đồng ý dành cho chúng tôi một chút thời gian quý báu để trả lời các câu hỏi của chúng tôi.

4. I have little money so that I can't afford to buy a hamburger.

-> Tôi có ít tiền nên không đủ tiền mua 1 chiếc bánh hamburger.

5. Would you like to have dinner with me?

-> Bạn có muốn ăn tối với tôi không?

6. Visitors can come to Nha Trang in any season of the year.

-> Du khách có thể đến Nha Trang vào bất kì mùa nào trong năm.

7. Would you rather go to the beach?

-> Bạn có muốn đi biển không?

Chúc bạn học tốt!! Cho mình 5 sao nha, than kiu!

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK