`I`.
`1`. took
`=>` last holiday `(n)` : kì nghỉ trước `->` dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
take `->` took `(v)` : đã chụp
`2`. will go
`=>` next month `(n)` : tháng tiếp theo
will + V(bare)
`3`. like
`=>` Tom and Linda : Tôm và Linda `->` danh từ số nhiều + V(bare)
like `(v)` : thích + V-ing
`4`. doesn't watch
`=>` Danh từ số ít + V(s/es)
`5`. will have
`=>` tomorrow : ngày mai `->` dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
will + V(bare)
`II`.
`1`. skip `->` skipping
`=>` like + V-ing
S + don't/doesn't+like+V-ing : ai không thích cái gì đó
`2`. speak `->` speaking
`=>` practise + V-ing
`3`. does `->` do
`=>` you `->` danh từ số nhiều + V(bare)
How + do/does + S + V(bare) + O?
`4`. play `->` played
`=>` last night : đêm hôm trước `->` dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn : S + V(ed)/C2
`5`. isn't `->` aren't
`=>` Danh từ số nhiều (they) + are/aren't
`-------------------`
`-` Cấu trúc thì quá khứ đơn:
`@` Tobe
`(+)` S+was/were+...
`(-)` S+was/were not+...
`(?)` Was/were+S+...?
`@` Verb
`(+)` S+did+V(bare)+O
`(-)` S+didn't+V(bare)+O
`(?)` Did+S+V(bare)+O?
`@` Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn : last, ago, in + past time,...
`-` Cấu trúc thì tương lai đơn
`(+)` S+will+V(bare)
`(-)` S+will not+V(bare)
`(?)` Will+S+V(bare)?
`@` Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn : tomorrow, next + (monday, tuesday,...) , this + (week, month,...)
`-` Cấu trúc thì hiện tại đơn
`(+)` S+do/does+V(bare)+O
`(-)` S+do/does not+V(bare)+O
`(?)` Do/does+S+V(bare)+O?
`@` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn : trạng từ chỉ tần suất, every + (weeks, day,...)
`color{pink}{Rosie256}`
I.
1. took
2. are going to go ( we + are going to + Vbare-inf = V0) Thì tương lai gần
3. like ( 2 người trở lên + V0) Thì hiện tại đơn
4. wasn't watched ( N 1 người + was + V3/-ed ) thì quá khứ hoàn thành
5. will ( N they + will + Vbare-inf) Thì tương lai đơn
II.
1. skip -> skipping ( vì cái thể thao phải thêm -ing vào)
2. friend -> friends ( nói tiếng anh với bạn của mn=ình mà có biết mấy người đâu nên thêm -s cho chắc.)
3. does -> do ( You phải ĐI VỚI do)
4. play -> plays ( chủ ngữ thứ 3 số ít + V-s)
5. isn't -> aren't ( they phải đi kèm với are nhen )
#Chúc bạn học tốt!
#vannguyenvietkien
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK