Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Ex2. Answer the questions 1. How is your mother? (fine) 2. What is there in the house? (a TV) 3....
Câu hỏi :

40 điểm Giúp e với a nhanh e cần gấp

image

Ex2. Answer the questions 1. How is your mother? (fine) 2. What is there in the house? (a TV) 3. What time do you do your homework? (7 o'clock) 4. When do

Lời giải 1 :

`#Yaii `

Ex `2: `

`1. ` My mother is fine.

`@ ` How`: ` như thế nào.

`@ ` S(s-it) `=> ` tobe`: `is

`2. ` There is a TV in the house.

`@ ` What`: ` cái gì, hỏi thông tin của vật.

`@ ` Đi với a/an thì chỉ số ít. `=> ` tobe is.

`@ ` in`+ `địa điểm, the house là địa điểm ngôi nhà.

`3. ` I do my homework at `7 ` o'clock.

`@ ` Thì HTĐ, S(s-nh) `=> ` V

`@ ` at`+ `thời gian.

`4. ` I have math on Momday and Tuesday.

`@ ` S(s-nh) `=> ` V

`@ ` Đi với thứ thì dùng giới từ 'on'.

`@ ` When`: ` Hỏi khi nào.

`5. ` His sister is in class `10A. `

`@ ` S(s-it) `=> ` tobe`: ` is

`@ ` in`+ `địa điểm.

`6. ` She does her homework after school.

`@ ` S(s-it) `=> ` tobe`: ` is

`7. ` I have `50 ` books.

`@ ` S(s-nh) `=> ` V

`@ ` Từ `2 ` trở lên là s-nh `=> ` V(s,es)

`8. ` There are `30 ` teachers in his school.

`@ ` 'teachers' s-nh `=> ` tobe`: ` are.

`9. ` My form teacher is Mrs.Hoa.

`@ ` Who`: ` ai.

`10. ` She has Gerography and English on Wednesday. 

`@ ` S(he, she, it)`+ `has.

`@ ` S(I, you, we, they)`+ `have.

`11. ` The flowers are behind the house.

`@ ` S(s-nh) `=> ` tobe`: ` are.

`@ ` Where`: ` Hỏi địa điểm, vị trí.

`@ ` behind`: `phía sau.

`12. ` They are grade `8. `

`@ ` S(s-nh) `=> ` tobe`: `are.

`@ ` Which`: ` Hỏi về loại nào, vật nào...

`13. ` It's `11.15. `

`@ ` What time`: ` Hỏi thời gian.

Lời giải 2 :

1

.

My mother is fine.

How

:

như thế nào.

S(s-it)

tobe

:

is

2

.

There is a TV in the house.

What

:

cái gì, hỏi thông tin của vật.

Đi với a/an thì chỉ số ít.

tobe is.

in

+

địa điểm, the house là địa điểm ngôi nhà.

3

.

I do my homework at

7

o'clock.

Thì HTĐ, S(s-nh)

V

at

+

thời gian.

4

.

I have math on Momday and Tuesday.

S(s-nh)

V

Đi với thứ thì dùng giới từ 'on'.

When

:

Hỏi khi nào.

5

.

His sister is in class

10

A

.

S(s-it)

tobe

:

is

in

+

địa điểm.

6

.

She does her homework after school.

S(s-it)

tobe

:

is

7

.

I have

50

books.

S(s-nh)

V

Từ

2

trở lên là s-nh

V(s,es)

8

.

There are

30

teachers in his school.

'teachers' s-nh

tobe

:

are.

9

.

My form teacher is Mrs.Hoa.

Who

:

ai.

10

.

She has Gerography and English on Wednesday.

S(he, she, it)

+

has.

S(I, you, we, they)

+

have.

11

.

The flowers are behind the house.

S(s-nh)

tobe

:

are.

Where

:

Hỏi địa điểm, vị trí.

behind

:

phía sau.

12

.

They are grade

8

.

S(s-nh)

tobe

:

are.

Which

:

Hỏi về loại nào, vật nào...

13

.

It's

11.15

.

What time

:

Hỏi thời gian.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK