`#Yaii `
Ex `2: `
`1. ` My mother is fine.
`@ ` How`: ` như thế nào.
`@ ` S(s-it) `=> ` tobe`: `is
`2. ` There is a TV in the house.
`@ ` What`: ` cái gì, hỏi thông tin của vật.
`@ ` Đi với a/an thì chỉ số ít. `=> ` tobe is.
`@ ` in`+ `địa điểm, the house là địa điểm ngôi nhà.
`3. ` I do my homework at `7 ` o'clock.
`@ ` Thì HTĐ, S(s-nh) `=> ` V
`@ ` at`+ `thời gian.
`4. ` I have math on Momday and Tuesday.
`@ ` S(s-nh) `=> ` V
`@ ` Đi với thứ thì dùng giới từ 'on'.
`@ ` When`: ` Hỏi khi nào.
`5. ` His sister is in class `10A. `
`@ ` S(s-it) `=> ` tobe`: ` is
`@ ` in`+ `địa điểm.
`6. ` She does her homework after school.
`@ ` S(s-it) `=> ` tobe`: ` is
`7. ` I have `50 ` books.
`@ ` S(s-nh) `=> ` V
`@ ` Từ `2 ` trở lên là s-nh `=> ` V(s,es)
`8. ` There are `30 ` teachers in his school.
`@ ` 'teachers' s-nh `=> ` tobe`: ` are.
`9. ` My form teacher is Mrs.Hoa.
`@ ` Who`: ` ai.
`10. ` She has Gerography and English on Wednesday.
`@ ` S(he, she, it)`+ `has.
`@ ` S(I, you, we, they)`+ `have.
`11. ` The flowers are behind the house.
`@ ` S(s-nh) `=> ` tobe`: ` are.
`@ ` Where`: ` Hỏi địa điểm, vị trí.
`@ ` behind`: `phía sau.
`12. ` They are grade `8. `
`@ ` S(s-nh) `=> ` tobe`: `are.
`@ ` Which`: ` Hỏi về loại nào, vật nào...
`13. ` It's `11.15. `
`@ ` What time`: ` Hỏi thời gian.
1
.
My mother is fine.
How
:
như thế nào.
S(s-it)
tobe
:
is
2
.
There is a TV in the house.
What
:
cái gì, hỏi thông tin của vật.
Đi với a/an thì chỉ số ít.
tobe is.
in
+
địa điểm, the house là địa điểm ngôi nhà.
3
.
I do my homework at
7
o'clock.
Thì HTĐ, S(s-nh)
V
at
+
thời gian.
4
.
I have math on Momday and Tuesday.
S(s-nh)
V
Đi với thứ thì dùng giới từ 'on'.
When
:
Hỏi khi nào.
5
.
His sister is in class
10
A
.
S(s-it)
tobe
:
is
in
+
địa điểm.
6
.
She does her homework after school.
S(s-it)
tobe
:
is
7
.
I have
50
books.
S(s-nh)
V
Từ
2
trở lên là s-nh
V(s,es)
8
.
There are
30
teachers in his school.
'teachers' s-nh
tobe
:
are.
9
.
My form teacher is Mrs.Hoa.
Who
:
ai.
10
.
She has Gerography and English on Wednesday.
S(he, she, it)
+
has.
S(I, you, we, they)
+
have.
11
.
The flowers are behind the house.
S(s-nh)
tobe
:
are.
Where
:
Hỏi địa điểm, vị trí.
behind
:
phía sau.
12
.
They are grade
8
.
S(s-nh)
tobe
:
are.
Which
:
Hỏi về loại nào, vật nào...
13
.
It's
11.15
.
What time
:
Hỏi thời gian.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK