Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I. Combine each pair of sentences using a relative pronoun. 1. Every astronaut has to experience some training. The training...
Câu hỏi :

I. Combine each pair of sentences using a relative pronoun. 1. Every astronaut has to experience some training. The training is really hard. Every astronaut_____________________________________________________ 2. I borrowed some money from Mary. I lost it. I lost______________________________________________________________ 3. Last week they visited a museum. The first artificial satellite is on display there. Last week they______________________________________________________ 4. We are meeting an astronomer tonight. This astronomer has discovered three Earth-like planets. The astronomer_____________________________________________________

Lời giải 1 :

`1,` Every astronaut has to experience some training which is really hard.

`-` which để thay thế N chỉ vật .

`->` N (chỉ vật) + which + V + O..

`->` Mỗi phi hành gia đều phải trải qua một quá trình đào tạo cái mà đầy khó khăn.

`2,` I lost the money which I borrowed from Mary.

`-` which để thay thế N chỉ vật .

`->` N (chỉ vật) + which + S + V..

`->` Tôi đã làm mất số tiền cái mà tôi đã vay từ Mary.

`3,` Last week they visited a museum where the first artificial satellite is on display.

`-` where để thay thế N chỉ nơi chốn.

`->` N (địa điểm) `+` where `+` S `+` V.. (where = on/in/at + which)

`->` Tuần trước, họ đã đến thăm `1` bảo tàng nơi mà chiếc vệ tinh nhân tạo đầu tiên được trưng bày.

`4,` The astronomer whom we are meeting tonight has discovered three Earth-like planets.

`-` whom thay thế cho N chỉ người ở tân ngữ

`->` N (chỉ người) `+` whom `+` S `+` V (chia) ...

`->` Nhà thiên văn học người mà chúng ta sẽ gặp tối nay đã phát hiện ra `3` hành tinh giống Trái Đất.

Lời giải 2 :

`color{red}{#lgdr}`

`1` Every astronaut has to experience some training that is really hard .

`-` ''Some training'' là tân ngữ hạn chế hoặc xác định .

`=>` Dùng ''that'' .

`2` I lost some money that I borrowed from Mary .

`-` ''Some money'' là tân ngữ hạn chế hoặc xác định .

`=>` Dùng ''that'' .

`3` Last week they visited a museum where the first artificial satellite is on display .

`-` ''A museum'' là nơi chốn , địa điểm .

`=>` Dùng ''where'' .

`4` The astronomer whom we are meeting tonight has discovered three Earth `-` like planets .

`-` ''The astronomer'' là tân ngữ người được nhắc đến .

`=>` Dùng ''whom'' .

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK