`1`. I'm a ___ person.
`-` Mẫu: I'm a clever person.
`-` Dịch: Tôi là một người thông minh.
`2`. but I'm not ___ .
`-` Mẫu: but I'm not lazy.
`-` Dịch: Nhưng tôi không lười.
`3`. I'm also not ___ .
`-` Mẫu: I'm also not greedy.
`-` Dịch: Tôi cũng không tham lam.
`4`. When I go to parites, I talk a lot so I am ___ .
`-` Mẫu: When I go to parites, I talk a lot so I am talkative.
`-` Dịch: Khi tôi đi đến các bữa tiệc, tôi nói rất nhiều nên tôi là người nói nhiều.
`5`. I'm ___ with my friends.
`-` Mẫu: I'm friendly with my friends.
`-` Dịch: Tôi thân thiện với bạn của tôi.
`6`. They can trust me because I'm usually very ___ .
`-` Mẫu: They can trust me because I'm usually reliable.
`-` Dịch: Họ có thể tin tưởng tôi vì tôi thường đáng tin cậy.
`7`. I work hard so that makes me ___ .
`-` Mẫu: I work hard so that makes me brilliant.
`-` Dịch: Tôi làm việc chăm chỉ nên tôi trở nên xuất sắc.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK