Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges....
Câu hỏi :

1-5. /5

image

Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges. 1. Kim is talking to Tam. Kim: Where did you go

Lời giải 1 :

`Answer + Explai n :`

`1.` `D`

`@` Xét nghĩa câu : Where did you go last night`?` : Bạn đã đi đâu tối qua `?`

`@` Xét từng đáp án :

`+` `A.` I worked at home. : Tôi đã làm việc ở nhà. `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`+` `B.` I didn't do it. : Tôi đã không làm điều đó. `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`+` `C.` I don't know. : Tôi không biết. `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`+` `D.` I went to the local center for community development. : Tôi đã đến trung tâm phát triển cộng đồng địa phương. `->` Hợp nghĩa câu `=>` Phù hợp

`->` Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án `D` là phù hợp nhất 

`@` `T`rans : 

`+` Where did you go last night`?` : Bạn đã đi đâu tối qua `?`

`+` I went to the local center for community development. : Tôi đã đến trung tâm phát triển cộng đồng địa phương.

`2.` `C`

`@` Xét nghĩa câu : Are you a volunteer at the center`?` : Bạn là tình nguyện viên của trung tâm `?`

`@` Xét từng đáp án :

`+` `A.` Yes, he is. : Vâng, anh ấy là `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`+` `B.` Yes, i love helping people : Vâng, tôi thích giúp đỡ mọi người `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`+` `C.` Yes. It's a good job. : Vâng. Nó là một công việc tốt. `->` Hợp nghĩa câu `=>` Phù hợp

`+` `D.` No. Here is the center : Không. Đây là trung tâm `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`->` Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án `C` là phù hợp nhất 

`@` `T`rans : 

`+` Are you a volunteer at the center`?` : Bạn là tình nguyện viên của trung tâm `?`

`+` Yes. It's a good job. : Vâng. Nó là một công việc tốt.

`3.` `C`

`@` Xét nghĩa câu : How did you become a volunteer there`?` : Làm thế nào bạn trở thành tình nguyện viên ở đó `?`

`@` Xét từng đáp án :

`+` `A.` Just by chance : Tình cờ `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`+` `B.` I went there by bus : Tôi đã đến đó bằng xe buýt `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`+` `C.` I applied for a job : Tôi đã nộp đơn xin việc `->` Hợp nghĩa câu `=>` Phù hợp

`+` `D.` I had an advertisement for the job. : Tôi đã có một quảng cáo cho công việc. `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`->` Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án `C` là phù hợp nhất 

`@` `T`rans : 

`+` How did you become a volunteer there`?` : Làm thế nào bạn trở thành tình nguyện viên ở đó `?`

`+` I applied for a job : Tôi đã nộp đơn xin việc 

`4.` `C`

`@` Xét nghĩa câu : We are going to clean up the park this weekend. : Chúng tôi sẽ dọn dẹp công viên vào cuối tuần này.

`@` Xét từng đáp án :

`+` `A.` I think so. : Tôi nghĩ vậy. `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`+` `B.` You do. : Bạn làm. `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`+` `C.` Sounds good. : Nghe có vẻ hay đấy. `->` Hợp nghĩa câu `=>` Phù hợp

`+` `D.` I can do it. : Tôi có thể làm điều đó. `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`->` Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án `C` là phù hợp nhất 

`@` `T`rans : 

`+` We are going to clean up the park this weekend. : Chúng tôi sẽ dọn dẹp công viên vào cuối tuần này.

`+` Sounds good. : Nghe có vẻ hay đấy.

`5.` `C`

`@` Xét nghĩa câu : Thanks so much. I'm so excited about volunteering at the centre. : Cám ơn rất nhiều. Tôi rất vui mừng được tham gia hoạt động tình nguyện tại trung tâm.

`@` Xét từng đáp án :

`+` `A.` No problem. : Không có gì. `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`+` `B.` Good luck. : Chúc may mắn. `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`+` `C.` Have fun with it. : Hãy vui vẻ với nó. `->` Hợp nghĩa câu `=>` Phù hợp

`+` `D.` I know that. : Tôi biết điều đó. `->` Không hợp nghĩa câu `=>` Loại

`->` Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án `C` là phù hợp nhất 

`@` `T`rans : 

`+` Thanks so much. I'm so excited about volunteering at the centre. : Cám ơn rất nhiều. Tôi rất vui mừng được tham gia hoạt động tình nguyện tại trung tâm.

`+` Have fun with it. : Hãy vui vẻ với nó.

Lời giải 2 :

`color{red}{#lgdr}`

`1` `D` .

`-` last night : DHNB thì quá khứ đơn .

`=>` S + V(quá khứ) + O .

`2` `C` .

`-` Trả lời câu hỏi với động từ thường ở thì hiện tại đơn .

`=>` Yes , S + do/does `/` No , S + don't/doesn't .

`3` `C` .

`-` Hành động đã xảy ra chấm dứt trong quá khứ .

`=>` Quá khứ đơn : S + V(quá khứ) + O .

`4` `C` .

`-` Có hứng thú với một hành động .

`=>` Sound good : Nghe có vẻ hay nhỉ .

`5` `C` .

`-` Chúc ai đó thỏa mãn với công việc của mình .

`=>` Have fun with it : Hãy vui vẻ với nó nhé `!`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK