1. $\textit{How many people are there in your family?}$
→Câu hỏi về số lượng thì htđ: How many+sự vật+is/are+O?
2. $\textit{Where does your brother live?}$
→Câu hỏi về nơi chốn thì htđ: Where+do/does+S+V?
3. $\textit{What did you do after dinner yesterday?}$
→Câu hỏi về đang làm việc gì thì qkđ: What+did+S+V0+O?
4. $\textit{Where were you last night?}$
→Câu hỏi về bạn đã ở đâu tối hôm qua thì qkđ: Where+was/were+S+O?
5. $\textit{What can she do?}$
→Cô ấy có thể làm gì với can:có thể: What+can+S+V0?
6. $\textit{Who is he playing badmintion with?}$
→Anh ấy đang chơi cầu lông với ai thì httd: Who+tobe+S+V_ing+with?
7. $\textit{How long has Lan studied English?}$
→Hỏi về đã làm việc gì đó trong bao lâu thì htht: How long+has/have+S+V3+O?
8. $\textit{When is Mr.Long going to get married?}$
→Hỏi về khi nào thì tương lai gần: When+tobe+S+going to+V0?
9. $\textit{How does she go to school?}$
→Hỏi về làm thế nào để di chuyển thì htđ: How+do/does+V0?
10. $\textit{What time does your family have dinner everyday?}$
→Hỏi về thời gian làm việc j đó mỗi ngày thì htđ: What time+do/does+S+V0+O?
$#yly58339$
$#goodluck$
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
------------------------------------------------------------------
TLG: Am/Is/Are + S + going to + V1?
- Can + S+ V1?
------------------------------------------------------------------
Các từ để hỏi (WH):
- How many: số lượng
- Where: ở đâu
- What: cái gì
- Who: ai
- How long: bao lâu
- When: khi nào
- How: như thế nào
- What time: mấy giờ
------------------------------------------------------------------
1. How many people are there in your family?
2. Where does your brother live?
3. What did you do after dinner yesterday?
4. Where were you last night?
5. What can she do?
6. Who is he playing badminton with now?
7. How long has Lan studied English?
8. When is Mr. Long going to get married?
9. How does she go to school?
10. What time does your family have dinner every day?
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK