đặt câu ghép với cụm từ call on, learn about sth, look out
- Call on:
+) The teacher called on me to answer the question, but I didn't know how to reply.
+) The president called on the citizens to unite and fight against the pandemic as the situation keeps getting worse and worse.
+) He's planning to call on Katherine today, that's why he prepares that gift
+) She would have to call on all her strength if she was to survive the next few months.
→ Meaning:
1) To call on someone in a group is to ask that person to speak
2) To ask someone in a formal way to do something
3) To come to see someone; visit
4) To use something, especially a quality that you have, in order to achieve something
- Learn about sth:
+) I learned about the new policy from the company’s website, and it's really effective.
+) She learned about the history of the city from the tour guide, so now she can answer anything you ask.
→ Meaning: To hear facts or information that you did not know
- Look out:
+) Look out - there's a car coming!
+) I've got a catalog somewhere and I'll look it out if you're interested.
+) You should look out for pickpockets when you’re in a crowded place, or you might get robbed.
→ Meaning:
1) Something you say when someone is in danger
2) To try to notice someone or something
`color{orange}{#LilShadow}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK