Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Dùng đại từ nhân xưng đề thay thế cho từ được gạch chân: 1. My father and I are teachers....
Câu hỏi :

Dùng đại từ nhân xưng đề thay thế cho từ được gạch chân: 1. My father and I are teachers. -> 2. My book is here. -> 3. His pencils are expensive. -> 4. Are you and Nam students? -> 5. Their house is big. ->_ 6. Her parents are at home. -> 7. His sister is a nurse. -> 8. Her brother is an engineer. -> 9. Lan's father is a worker. -> 10. My pens are black. -> 11. Trang and I are intelligent. -> 12. Are you and your friends busy on Sunday? -> 13. My sister's hats are white. -> 14. He and his friends are very kind. -> 15. His parents car is black. -> 16. You and your sister are good students. -> 17. She and her mother like fish. -> 18. His sister's bike is expensive. -> 19. My parents and my brother are busy. -> 20. My friends and I learn hard. ->

Lời giải 1 :

S             Tính từ sở hữu      Đại từ tân ngữ       Đại từ sở hữu

I                       My                          me                        Mine

You                 Your                        you                       Yours

We                  Our                          us                         Ours

They               Their                       them                    Theirs

He                    His                         him                        His

She                  Her                         her                        Hers

It                       Its                           it                            Its

------------------------------------------------------------

We: thay thế cho 2 người trở lên (trong đó có tôi)

They: thay thế cho 2 người / vật trở lên 

He: thay thế cho nam (1 người)

She: thay thế cho nữ (1 người)

It: thay thế cho vật (1)

You: thay thế cho người (2 người trở lên trong đó có bạn)

Đại từ nhân xưng (S) đứng đầu câu

------------------------------------------------------------

1. We 

2. It

3. They

4. you

5. It

6. They

7. She

8. He

9. He

10. They

11. We

12. you

13. They

14. They

15. It

16. You

17. They

18. It

19. They

20. We

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Lời giải 2 :

1. We 

2. It

3. They

4. you

5. It

6. They

7. She

8. He

9. He

10. They

11. We

12. you

13. They

14. They

15. It

16. You

17. They

18. It

19. They

20. We

_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

We: thay thế cho 2 người trở lên (trong đó có bản thân tôi)

They: thay thế cho 2 người / vật trở lên (không có tôi)

He: thay thế cho nam (1 người)

She: thay thế cho nữ (1 người)

It: thay thế cho vật (số ít `-` `1` )

You: thay thế cho người (trong đó có bản thân tôi)

`giahan27511`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK