Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Ai làm được mình cho 1 tim ️ 3 bạn nhanh nhất nhanh nào 1giờ 30 mình đi học rồi...
Câu hỏi :

Ai làm được mình cho 1 tim ️ 3 bạn nhanh nhất nhanh nào 1giờ 30 mình đi học rồi

image

Ai làm được mình cho 1 tim ️ 3 bạn nhanh nhất nhanh nào 1giờ 30 mình đi học rồi IOE CẤP HUYỆN CHÍNH THỨC LỚP 4 2020-2021 1.Choose the best answer: A. a

Lời giải 1 :

`2`. My brother likes doing karate in the afternoon.

`->` HTĐ: S + V(-s/es)

`->` in the + buổi trong ngày

`3`. What is your sister doing? `-` She is cooking.

`->` HTTD: (Wh) + Am/Is/Are + S + V-ing?

`->` HTTD: S + am/is/are + V-ing

`5`. Yesterday I was at home. I was not at school. (hoặc ngược lại)

`->` QKĐ: S + was/were (not)

`6`. glish

`->` English (n): môn tiếng Anh

`7. B`. whose

`->` wh trong whose đọc là /h/, wh trong các từ còn lại đọc là /w/

`8`. nt

`->` count from + số đếm + to + số đếm: đếm từ bao nhiêu đến bao nhiêu

`9`. her

`->` she `->` her `->` hers

`11. B`. Yes, she can

`->` Yes/No Question với can:

`-` Hỏi: Can + S + V-inf?

`-` Trả lời: Yes, S + can hoặc No, S + can't

`12. C`. fingers

`->` finger(s) (n): ngón tay

`->` Một bàn tay có năm ngón tay

`13`. I cooked lunch yesterday because my sister was not as home.

`->` QKĐ: S + V-ed/c2

`->` S + V + because + S + V: ... bởi vì ...

`14`. play

`->` play + môn thể thao có dụng cụ: chơi

`15`. day

`->` day(s) (n): ngày

`16`. Where

`->` Where...?: Ở đâu?

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

------------------------------------------------------------------------

2. My brother likes doing karate in the afternoon.

like + Ving: thích 

in + buổi 

3. What is your sister doing? - She is cooking.

5. Yesterday I was not at home. I was at school.

6. English 

Englis teacher: giáo viên tiếng anh 

7. B phát âm là /h/ - còn lại là /w/

8. count 

count: đếm

9. her

tính từ sở hữu + N 

her: của cô ấy 

10. backpack

backpack: ba lô 

11. B

Can + S +V1? ai có thể làm gì không?

→ Yes, S + can

→ No, S + can’t 

12. D 

fingers: ngón tay

knees: đầu gối

legs: chân

toes: ngón chân 

13. I cooked lunch yesterday because my sister was not at home.

clause + because + clause: bởi vì 

14. play 

15. days 

What + N + trợ động từ + S +like? 

16. Where

Where: ở đâu

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK