Trang chủ Vật Lý Lớp 10 C 1: Khi hắt hơi mạnh mắt có thể nhắm lại trong 500ms. Nếu một phi công đang lái máy...
Câu hỏi :

C 1: Khi hắt hơi mạnh mắt có thể nhắm lại trong 500ms. Nếu một phi công đang lái máy bay Airbus A320 với tốc độ 1040km/h thì quãng đường máy bay có thể bay được trong thời gian này gần giá trị nào nhất? A. 144 m B. 150 m. C. 1040 m D. 1440 m. C 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (km), t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h. C 3: Chọn câu sai? A. Đồ thị tọa độ thờ i gian của chuyển đôṇ g thẳng đều là môṭ đường thẳng xiên góc . B. Đồ thị tọa độ thờ i gian của chuyển đôṇg thẳng bao giờ cũng là môṭ đường thẳng . C. Trong chuyển đôṇ g thẳng đều, đồ thi ̣theo thời gian của toạ đô ̣và vâṇ tốc đều là những đường thẳng. D. Đồ thị vận tốc thờ i gian của chuyển đôṇ g thẳng đều là môṭ đường thẳng song song vớ i trục Ot. C 4: Mộṭ vâṭ chuyển đôṇ g thẳng đều theo truc̣ Ox . Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu khảo sát chuyển đôṇ g. Tại các thời điểm t1= 2 s và t2= 4 s, tọa độ tương ứng của vật là x1 = 8 m và x2 = 16 m. Kết luâṇ nào sau đây là không chính xác? A. Phương trình chuyển động của vâṭ: x = 4t (m, s) B. Vâṇ tốc của vâṭ có đô ̣lớn 4 m/s. C. Vâṭ chuyển đôṇ g cùng chiều dương truc̣ Ox. D. Thời điểm ban đầu vâṭ cách gốc toạ đô ̣O là 8 m. C 5: Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luâṭ của chuyển động thẳng đều? A. x = -3t + 7 (m, s). B. x = 12 3t2 (m, s). C. v = 5 t (m/s, s). D. x = 5t2 (m, s). C 6. Một ôtô chuyển động thẳng đều với tốc độ 50km/h. Biết ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 15km. Chọn gốc tọa độ tại vị trí xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động của ôtô. Phương trình chuyển động của ôtô là A.x=50t-15. B. x=50t. C. x = 50t+15. D. x = -50t. C 7. Vật chuyển động chậm dần đều A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động. B. Gia tốc của vật luôn luôn dương. C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động. D. Gia tốc của vật luôn luôn âm. C 8. Trong chuyển động thẳng biến đổi nhanh dần đều A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi. B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi. C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi. D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi. C 9. Chọn câu đúng?. A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn. C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi. D. Chuyển động biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian. C 10. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc. B. Gia tốc của vật luôn luôn dương. C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với véc tơ vận tốc. D. Gia tốc của vật luôn luôn âm. C 11. Chọn phát biểu đúng? A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc lớn thì có gia tốc lớn. D. Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi. C 12: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, véctơ gia tốc tức thời có đặc điểm A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi. B. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi. D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi C 13. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì A. v0 luôn dương. B. a luôn dương. C. a luôn cùng dấu với v0. D. a luôn ngược dấu với v0. C 14: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v, a và s. A. v + vo = . B. v2 + vo2 = 2as . C. v - vo = . D. v2 - vo2 = 2as. C 15: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2, thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng. A. . B. . C. . D. .

Lời giải 1 :

Câu 1: A

Ta có:

\(\begin{array}{l}
v = 1040km/h = \dfrac{{2600}}{9}m/s\\
s = vt = \dfrac{{2600}}{9}{.500.10^{ - 3}} = 144\left( m \right)
\end{array}\)

Câu 2: D

Chất điểm đó xuất phát từ điểm M cách O 5km, với vạn tốc 60km/h.

Câu 3: B

Câu sai: Đồ thị tọa độ thời gian của chuyển đôṇg thẳng bao giờ cũng là môṭ đường thẳng.

Câu 4: D

Ta có:

\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
{x_1} = {x_0} + v{t_1}\\
{x_2} = {x_0} + v{t_2}
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
8 = {x_0} + 2v\\
16 = {x_0} + 4v
\end{array} \right.\\
 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
v = 4\left( {m/s} \right)\\
{x_0} = 0\left( m \right)
\end{array} \right.
\end{array}\)

Câu 5: A

Biểu thức đúng: \(x =  - 3t + 7\)

Câu 6: C

Phương trình chuyển động: \(x = 15 + 50t\)

Câu 7: C

Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động.

Câu 8: D

Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.

Câu 9: C

Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.

Câu 10: A

Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc.

Câu 11: D

Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.

Câu 12: D

Véctơ gia tốc tức thời có đặc điểm Hướng không đổi, độ lớn không đổi

Câu 13: C

a luôn cùng dấu với v0.

Câu 14: D

\({v^2} - v_0^2 = 2as\)

Câu 15: 

Phương trình: \(x =  - 3t + {t^2}\)

Bạn có biết?

Vật lý học là môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực. Vật lý học là một trong những bộ môn khoa học lâu đời nhất, với mục đích tìm hiểu sự vận động của vũ trụ. Hãy khám phá và hiểu rõ những quy luật tự nhiên xung quanh chúng ta!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK