Trang chủ Công Nghệ Lớp 8 Câu 1. Khổ giấy A0 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước?. A. 841...
Câu hỏi :

Câu 1. Khổ giấy A0 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước?. A. 841 x 1189. B. 841 x 594. C. 841 x 420. D. 420 x 594 Câu 2. Từ khổ giấy A0 chúng ta có thể tạo ra bao nhiêu tờ giấy khổ A2? A. 6. B. 2 C. 3 D. 4. Câu 3. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Kích thước B. Khung tên C. Hình biểu diễn D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 4. Nội dung nào trong bản vẽ chi tiết giúp chúng ta xác định hình dạng của chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, kích thước. D. Kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 5. Đường kích thước xác định đối tượng ghi kích thước được vẽ: A. Bằng nét liền đậm. B. Nét lền mảnh và thường có mũi tên ở hai đầu. C. Nét liền mảnh. D. Nét đứt mảnh. Câu 6. Bản vẽ chi tiết được dùng để? A. Lắp ráp và kiểm tra. B. Chế tạo, kiểm tra và lắp ráp. C. Chế tạo và kiểm tra. D. Chế tạo và lắp ráp. Câu 7. Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng chính diện. B. Mặt phẳng bên trái. C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng nằm ngang. Câu 8. Bề mặt của một hộp bút có kích thước chiều dài là 200 mm, trên bản vẽ chiều dài đó được vẽ với kích thước tương ứng là 40 mm, tỉ lệ vẽ là? A. 1 : 2 B. 1 : 5 C. 1 : 10 D. 1 : 50 Câu 9. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. mm B. cm C. dm D. m Câu 10. Nội dung của một bản vẽ lắp bao gồm? A. Bảng kê, khung tên. B. Hình biểu diễn, Yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước D. Hình biểu diễn. Câu 11. Hình nón được tạo thành khi? A. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông. B. Quay một nửa hình tròn quanh đường kính cố định. C. Quay một hình vuông quanh một cạnh cố định của hình. D. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định của hình. Câu 12. Đâu là các nội dung cần hiểu phần tổng hợp khi đọc bản vẽ lắp? A. Tên gọi chi tiết, vật liệu B. Xử lí bề mặt, vật liệu. C. Trình tự tháo lắp các chi tiết của sản phẩm. D. Yêu cầu về gia công, tỉ lệ bản vẽ. Câu 13. Hình trụ được tạo thành như thế nào? A. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một đường cao của tam giác đó. B. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. C. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. D. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông. Câu 14. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu cạnh được sắp xếp ở vị trí nào? A. Bên phải của hình chiếu đứng. B. Bên phải dưới hình chiếu đứng. C. Bên trên hình chiếu đứng. D. Bên trái của hình chiếu đứng Câu 15. Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào? A. Cả 3 đáp án trên. B. Tỉ lệ phóng to. C. Tỉ lệ thu nhỏ. D. Tỉ lệ giữ nguyên. Câu 16. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy. C. Chia đôi chiều dài khổ giấy D. Chia khổ giấy thành 4. Câu 17. Đâu là các nội dung cần hiểu khi đọc khung tên trên bản vẽ chi tiết? A. Yêu cầu về gia công, tỉ lệ bản vẽ. B. Tên gọi chi tiết, vật liệu và tỉ lệ bản vẽ. C. Xử lí bề mặt, vật liệu. D. Tên gọi hình chiếu, kích thước của chi tiết. Câu 18. Phần khung tên được đặt ở vị trí nào của bản vẽ A. Ở bên trên góc trái khung bản vẽ B. Vị trí ở giữa khung bản vẽ C. Ở bên trên góc phải khung bản vẽ D. Ở bên dưới góc phải khung bản vẽ Câu 19. Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước? A. 297 x 420 B. 841 x 594 C. 594 x 420. D. 297 x 210.

Lời giải 1 :

Câu 1. Khổ giấy A0 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước?.

 A. 841 x 1189. B. 841 x 594. C. 841 x 420. D. 420 x 594

Câu 2. Từ khổ giấy A0 chúng ta có thể tạo ra bao nhiêu tờ giấy khổ A2?

 A. 6. B.2.C. 3.D. 4. 

Câu 3. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?

 A. Kích thước B. Khung tên C. Hình biểu diễn D. Yêu cầu kĩ thuật 

Câu 4. Nội dung nào trong bản vẽ chi tiết giúp chúng ta xác định hình dạng của chi tiết?

  A. Hình biểu diễn.B. Yêu cầu kĩ thuật

 C. Khung tên, kích thước. D. Kích thước, yêu cầu kĩ thuật.

Câu 5. Đường kích thước xác định đối tượng ghi kích thước được vẽ:

 A. Bằng nét liền đậm.

 B. Nét lền mảnh và thường có mũi tên ở hai đầu.

C. Nét liền mảnh.

 D. Nét đứt mảnh.

Câu 6. Bản vẽ chi tiết được dùng để?

 A. Lắp ráp và kiểm tra. B. Chế tạo, kiểm tra và lắp ráp.

 C. Chế tạo và kiểm tra. D. Chế tạo và lắp ráp.

Câu 7. Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây?

 A. Mặt phẳng chính diện. B. Mặt phẳng bên trái.

 C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng nằm ngang.

Câu 8. Bề mặt của một hộp bút có kích thước chiều dài là 200 mm, trên bản vẽ chiều dài đó được vẽ với kích thước tương ứng là 40 mm, tỉ lệ vẽ là?

 A. 1 : 2 B. 1 : 5 C. 1 : 10 D. 1 : 50

Câu 9. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:

 A. mm B. cm C. dm D. m

Câu 10. Nội dung của một bản vẽ lắp bao gồm?

 A. Bảng kê, khung tên.

 B. Hình biểu diễn, Yêu cầu kĩ thuật.

 C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước

 D. Hình biểu diễn.

Câu 11. Hình nón được tạo thành khi?

 A. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông.

 B. Quay một nửa hình tròn quanh đường kính cố định.

 C. Quay một hình vuông quanh một cạnh cố định của hình.

 D. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định của hình.

Câu 12. Đâu là các nội dung cần hiểu phần tổng hợp khi đọc bản vẽ lắp?

 A. Tên gọi chi tiết, vật liệu

 B. Xử lí bề mặt, vật liệu.

 C. Trình tự tháo lắp các chi tiết của sản phẩm.

 D. Yêu cầu về gia công, tỉ lệ bản vẽ.

Câu 13. Hình trụ được tạo thành như thế nào?

 A. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một đường cao của tam giác đó.

B. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.

C. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó.

 D. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông.

Câu 14. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu cạnh được sắp xếp ở vị trí nào?

A. Bên phải của hình chiếu đứng.

B. Bên phải dưới hình chiếu đứng.

C. Bên trên hình chiếu đứng.

D. Bên trái của hình chiếu đứng

Câu 15. Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào?

 A. Cả 3 đáp án trên. B. Tỉ lệ phóng to.

 C. Tỉ lệ thu nhỏ. D.Tỉ lệ giữ nguyên.

 Câu 16. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?

A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.

B. Chia đôi khổ giấy.

C. Chia đôi chiều dài khổ giấy

D. Chia khổ giấy thành 4.

Câu 17. Đâu là các nội dung cần hiểu khi đọc khung tên trên bản vẽ chi tiết?

 A. Yêu cầu về gia công, tỉ lệ bản vẽ.

B. Tên gọi chi tiết, vật liệu và tỉ lệ bản vẽ.

 C. Xử lí bề mặt, vật liệu.

 D. Tên gọi hình chiếu, kích thước của chi tiết.

Câu 18. Phần khung tên được đặt ở vị trí nào của bản vẽ

 A. Ở bên trên góc trái khung bản vẽ

 B. Vị trí ở giữa khung bản vẽ

C. Ở bên trên góc phải khung bản vẽ

D. Ở bên dưới góc phải khung bản vẽ 

Câu 19. Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước?

 A. 297 x 420 B. 841 x 594 C. 594 x 420. D. 297 x 210.

Bạn có biết?

Công nghệ là sự phát minh, thay đổi, sử dụng và kiến thức về các công cụ, máy móc, kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp, hệ thống, và phương pháp tổ chức nhằm giải quyết một vấn đề, cải tiến một giải pháp đã tồn tại, đạt một mục đích, hay thực hiện một chức năng cụ thể. Công nghệ ảnh hưởng đáng kể lên khả năng kiểm soát và thích nghi của con người cũng như của những động vật khác vào môi trường tự nhiên của mình. Hãy đón nhận và phát triển những kiến thức công nghệ để góp phần tạo nên những đổi mới và sáng tạo!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK