Trang chủ Địa Lý Lớp 9 Câu 26. Nhóm đất phù sa thích hợp nhất với sự phát triển của loại cây nào A. cây lương...
Câu hỏi :

Câu 26. Nhóm đất phù sa thích hợp nhất với sự phát triển của loại cây nào A. cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm. B. cây ăn quả và cây công nghiệp ngắn ngày . C. cây lúa nước và nhiều loại cây ngắn ngày. D. cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hằng năm. Câu 27. Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế chủ yếu là do A. thiên nhiên nhiều thiên tai. B. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái. C. thiếu vốn, phương tiện đánh bắt. D. ngư dân ngại đánh bắt xa bờ. Câu 28. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông lâm thủy sản năm 2000- 2007 A. tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng. B. tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng. C. tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm. D. tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp tăng, thủy sản giảm. Câu 29. Các dân tộc ít người chủ yếu phân bố ở. A. trung du. B. cao nguyên, vùng núi. C. đồng bằng. D. gần cửa sông. Câu 30. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 31. Trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng khoảng A. 1,0 triệu người. B. 1,5 triệu người. C. 2,0 triệu người. D. 2,5 triệu người. Câu 32: Quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay có đặc điểm A. trình độ đô thị hóa thấp. B. trình độ đô thị hóa cao. C. cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa. D. tiến hành đồng đều giữa các vùng. Câu 33: Bản sắc văn hóa mỗi dân tộc thể hiện trong A. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán. B. tập quán, trình độ sản xuất. C. địa bàn cư trú, tổ chức xã hội. D. ngành nghề sản xuất, trình độ dân trí. Câu 34: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu A. đã qua đào tạo. B. lao động có trình độ cao. C. lao động đơn giản. D. chưa qua đào tạo. Câu 35. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số nước ta giảm là do A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. B. chính sách phân bố lại dân cư và lao động. C. chính sách công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. các hoạt động giáo dục dân số. Câu 36. Hậu quả của dân số tăng nhanh về mặt xã hội là A. thất nghiệp cao. B. giảm tốc độ phát triển kinh tế. C. ô nhiễm môi trường. D. cạn kiệt tài nguyên. Câu 37: Dựa vào bảng số liệu: SỐ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 2015 (Đơn vị: triệu người) Năm 1995 2000 2006 2010 2015 Thành thị 14,9 18,7 23,0 26,5 31,1 Nông thôn 57,1 58,9 60,3 60,4 60,6 Để thể hiện tốc độ tăng số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1995 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Cột. D. Đường biểu diễn. Câu 38: Cho biểu đồ ( Nguồn SGK Địa lí 9 NXBGD 2007) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự gia tăng dân số và tỷ suất gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1979-2009? A. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng liên tục. B. Số dân tăng liên tục nhưng tỉ lê gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm. C. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhanh. D. Số dân giảm nhanh nhưng tỉ lệ gia tăng giảm mạnh. Câu 39: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là A. khôi phục phát triển các ngành nghề thủ công. B. tiến hành thâm canh, tăng vụ. C. phát triển kinh tế hộ gia đình. D. đầu tư phát triển công nghiệp và dịch vụ. Câu 40: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm kết cấu dân số theo độ tuổi ở Việt Nam? A. Tỉ lệ nhóm tuổi 0 14 cao, có xu hướng tăng. B. Tỉ lệ nhóm tuổi trên 60 thấp, có xu hướng tăng. C. Tỉ lệ nhóm tuổi 15 59 cao, có xu hướng tăng. D. Tỉ lệ nhóm tuổi 15 59 cao, có xu hướng giảm. Câu 41: Ở nước ta, cà phê và cao su được trồng nhiều nhất ở A. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Trung du Miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. Câu 42: Vùng nuôi nhiều trâu nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du Miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 43: Vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm của nước ta: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 44. Cơ sở nhiên liệu để xây dựng các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là A. than đá. B. dầu thô. C. khí đốt. D. năng lượng mặt trời. Câu 45. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. luyện kim. B. chế biến lương thực-thực phẩm. C. dệt may. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 46. Căn cứ vào Địa lí Việt Nam (trang 22), nhà máy thủy điện Sơn La nằm trên sông A. Đà. B. Chảy. C. Đồng Nai. D. Gâm.

Lời giải 1 :

Câu 26: C. Cây lúa nước và nhiều loại cây ngắn ngày

Câu 27: C. thiếu vốn, phương tiện đánh bắt.

Câu 28: A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.

Câu 29: B. Cao nguyên, vùng núi

Câu 30: A. 3

Câu 31: A. 1,0 triệu người.

 Câu 32: A. trình độ đô thị hóa thấp.

Câu 33: A. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.

Câu 34: C. lao động đơn giản.

Câu 35: A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Câu 36: B. giảm tốc độ phát triển kinh tế.

Câu 37: D. Đường biểu diễn.

Câu 38: B. Số dân tăng liên tục nhưng tỉ lê gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.

Câu 39: D. đầu tư phát triển công nghiệp và dịch vụ.

Câu 40: C. Tỉ lệ nhóm tuổi 15 59 cao, có xu hướng tăng.

Câu 41: B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Trung du Miền núi Bắc Bộ.

Câu 42: A. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 43: C. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 44: A. than đá.

Câu 45: A. luyện kim.

Câu 46: A. Đà

Bạn có biết?

Địa lý học là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Địa lý học giúp chúng ta hiểu rõ hơn về môi trường xung quanh và cách con người tương tác với nó. Hãy khám phá và hiểu biết về thế giới từ khía cạnh địa lý!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK