Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Rewrite the sentences using coordinating conjunctions in the brackets Question 38. I want to buy other car. I have no...
Câu hỏi :

Giúp tớ

Tớ cần gấp ạ

image

Rewrite the sentences using coordinating conjunctions in the brackets Question 38. I want to buy other car. I have no money. (but) Question 39. He sang ver

Lời giải 1 :

Question 38. I want to buy other car. I have no money. (but)

I want to buy other car but I have no money.

but+ clause: nhưng

=> 2 mệnh đề tương phản

Question 39. He sang very badly. Everyone left the room (so)

He sang very badly so veryone left the room

so+ clause: vì vậy

Nguyên nhân+ so+ kết quả

Question 40. Hung is a doctor in this hospital. He is my brother. (and)

Hung is a doctor in this hospital and my brother.

N and N

Question 41. We also have to do our assignment. we'll be punished. (or)

We also have to do our assignment or we'll be punished.

mệnh điều kiện+ or+ mệnh đề kết quả

Question 42. His shoes are worn. He has no socks. (for)

His shoes are worn, for he has no socks

for+ clause: vì

Change these sentences into passive voice

Question 43. Tom visits his parents every month.

Tom's parents are visited by Tom every month.

bị động htđ: S+ is/am/are+ P2

Question 44. The child opened the window yesterday.

The window was opened by the child yesterday

Question 45. The German didn't build this factory during the Second World War.

This factory wasn't built by the German during the Second World War.

bị động qkđ: S+was/were+ P2

Question 46. We clean our teeth twice a day.

Our teeth are cleaned twice a day.

bị động htđ: S+ is/am/are+ P2

Question 47. I can hang these old pictures in the living room.

These old pictures can be hung in the living room.

bị động: can be P2

Lời giải 2 :

EX 1: 

`-` S `+` V `+` O, các liên từ `+` S `+` V `+` O..

`38,` I want to buy other car, but I have no money. 

`+` but: nhưng (chỉ 2 vế đối lập nhau)

`39,` He sang very badly, so everyone left the room.

`+` so: vì vậy (chỉ nguyên nhân `->` kết quả)

`40,` Hung is a doctor in this hospital, and he is my brother.

`+` and: và (chỉ 2 vế tương đương nhau)

`41,` We also have to do our assignment, or we'll be punished. 

`+` or: hay/hoặc (chỉ sự lựa chọn)

`42,` His shoes are worn, for he has no socks.

`+` for ~ because : vì (chỉ nguyên nhân, lý do) 

EX 2:

`43,` Tom's parents are visited by Tom every month.

`-` Bị động HTĐ: S `+` am/is/are `+` V3/V-ed... (by `+` O) 

`44,` The window was opened by the child yesterday.

`-` Bị động qkđ: S `+` was/were `+` V-ed/V3… (by `+` O) 

`45,` This factory wasn't built by the German during the Second World War.

`-` Bị động qkđ với từ phủ định : S `+` was/were  `+` not `+` V-ed/V3… (by `+` O) 

`46,`Our teeth are cleaned twice a day.

`-` Bị động HTĐ: S `+` am/is/are `+` V3/V-ed... (by `+` O) 

`47,` These old pictures can be hung in the living room.

`-` Câu bị động của đtkt: S `+` đtkt(must/can/..) `+` be `+` V3/V-ed.. (by `+` O) 

${\text{Lưu ý: }}$

`+` Các đại từ bất định như somebody, nobody, people,..  không dùng by + O

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK