Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Exercise 8: Write the questions. 1......... There are thirty classrooms at my school. 2.......... There is one bathroom in my...
Câu hỏi :

Giúp em với ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ

image

Exercise 8: Write the questions. 1......... There are thirty classrooms at my school. 2.......... There is one bathroom in my house. 3.......... My school

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải

`1.` How many classrooms are there in your school?

`-` How many: Từ để hỏi chỉ số lượng

`-` Danh từ số nhiều + are

`-` Có bao nhiêu lớp học ở trong trường của bạn?

`2.` How many bathroom does your house have?

`-` does + V

`-` Có bao nhiêu phòng tắm ở trong nhà của bạn

`3.` Where is your school?

`-` Where: Từ để hỏi chỉ nơi chốn

`-` is không được đi với động từ thường

`-` Trường học của bạn ở đâu?

`4.` When is your birthday?

`-` When: từ để hỏi chỉ khi nào

`-` Khi nào là sinh nhật của bạn?

`5.` What day is it today?

`-` What: từ để hỏi chỉ cái gì

`-` Hôm nay là ngày gì?

`6.` Where is Ben from?

`-` Ben đến từ đâu

`7.` What time do you get up?

`-` What time: từ để hỏi chỉ thời gian

`-` Bạn thức dậy vào lúc mấy giờ?

`8.` When do you play the guitar

`-` the + nhạc cụ

`-` Khi nào bạn chơi guitar

`9.` What would you like to eat?

`-` What would + S + like to eat/drink?

`-` Bạn muốn ăn gì?

`10.` What can Hoa do?

`-` can + V

`-` Hoa có thể làm gì?

`@sadboy`

 

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

----------------------------------------------------------------------

Các từ để hỏi (WH):

- How many: số lượng

- Where: ở đâu

- When: khi nào 

- What time: mấy giờ

- What: cái gì 

----------------------------------------------------------------------

1. How many classrooms are there at your school?

2. How many bathrooms are there in your house?

3. Where is your school?

4. When is your birthday?

5. What day is today?

6. Where is Ben from?

7. What time do you get up? 

8. What do you do on Saturdays?

9. What do you want? / What would you like?

10. What sport can Hoa play?

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK