Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 GIÚP MÌNH 16 CÂU WORD FORM NÀY VỚI Ạ!! Mình có gợi ý từ loại ở mỗi câu rồi nhé!UNIT...
Câu hỏi :

GIÚP MÌNH 16 CÂU WORD FORM NÀY VỚI Ạ!! Mình có gợi ý từ loại ở mỗi câu rồi nhé!

image

GIÚP MÌNH 16 CÂU WORD FORM NÀY VỚI Ạ!! Mình có gợi ý từ loại ở mỗi câu rồi nhé!UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM 1. The (academy) c) 2. He's a very -minded young

Lời giải 1 :

`1` academic (adj): học thuật

`-` adj + N (year) `=>` academy (n) `->` academic (adj)

`2` independent (adj): tự lập

`-` Tinhs từ ghép: adj + PII 

`-` independent-minded (adj): tư duy độc lập

`3` education (n): nền giáo dục

`-` Danh từ ghép: N + N (system) 

`-` educate (v) `->` education (n)

`4` Generally (adv): nói chung

`-` Trạng từ đứng đầu câu `=>` general (adj) `->` generally (adv)

`5` compulsory (adj): bắt buộc

`-` HTĐ: Is/am/are + S + adj/N?

`->` Chỗ trông cần một tính từ

`=>` compulsion (n) `->` compulsory (adj)

`6` activities

`-` adj (extra-curricular) + N `=>` act (v) `->` activity (n): hoạt động

`-` "hoạt động" đang được nói chung `=>` ở dạng số nhiều `->` activites

`7` advanced (adj): trình độ cao

`-` adj + N (student) `=>` advance (n) `->` advanced (adj)

`8` awarded 

`-` Bị động: S + be + PII (by O)

`9` educational (adj): mang tính giáo dục

`-` be + adj `=>` education (n) `->` educational (adj)

`10` academically (adv): học thuật

`-` Cần trạng từ bổ nghĩa cho "do" `=>` academy (n) `->` academically (adv)

`11` behavior (n): hành vi

`-` TTSH (his) + N `=>` behave (v) `->` behavior (n)

`12` attendance (n): sự tham dự

`-` TTSH (students' ) + N `=>` attend (v) `->` attendance (n)

`13` considerably (adv): đáng kể

`-` Cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "fallen off" `=>` consider (v) `->` considerably (adv)

`14` computerize (v): vi tính hóa

`-` to do sth: để làm gì `=>` computer (n) `->` computerize 9v)

`15` analysis (n): phân tích

`-` adj (final) + N `=>` analyze (v) `->` analysis (n)

`16` compulsorily (adv): một cách bắt buộc

`-` Cần trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "redundant" `=>` compulsory (adj) `->` compulsorily (adv)

Lời giải 2 :

`1` academic .

`-` adj + N .

`-` academic : thuộc về học thuật (adj)

`2` independent .

`-` be + adj .

`-` independent `-` minded : tư duy độc lập (adj)

`3` education .

`-` in + N .

`-` education : nền giáo dục )N)

`4` Generally .

`-` Adv , S + V + O .

`-` generally : nói chung là (adv)

`5` compulsory .

`-` be + adj .

`-` compulsory : bắt buộc (adj)

`6` activities .

`-` adj + N .

`-` activity : hoạt động (N)

`7` advanced .

`-` adj + N .

`-` advanced : trình độ cao (adj)

`8` awarded .

`-` be + V3/Vpp .

`-` awarded : được trao giải (adj)

`9` educative .

`-` be + adj .

`-` educative : mang tính giáo dục (adj)

`10` academically .

`-` V(thường) + adv .

`-` academically : một cách học thuật (adv)

`11` behavior .

`-` adj + N .

`-` behavior : cách cư xử (N)

`12` attendance .

`-` adj + N .

`-` attendance : sự tham dự (N)

`13` considerably .

`-` V(thường) + adv .

`-` considerably : đáng kể (adv)

`14` computerize .

`-` to + V .

`-` computerize : điện toán hóa (V)

`15` analysis .

`-` adj + N .

`-` analysis : phân tích (N)

`16` compulsorily .

`-` V(thường) + adv .

`-` compulsorily : một cách bắt buộc (adv)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK