Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 mai ktra btap rùi huhu Complete the following sentences with the correct forms of the adjectives. 1. My car is....(small)...
Câu hỏi :

mai ktra btap rùi huhu Complete the following sentences with the correct forms of the adjectives. 1. My car is....(small) than yours. 2.This ice cream is...(sweet) than the one I had yesterday 3.The dog runs...(quick) than the turtle 4.She sings...(well) than her sister 5.The car is...(fast) than the bicycle 6.I'm feeling...(good) today 7.Tim studies...(hard) than his classmates 8.The weather in summer is...(hot) than in winter 9.My phone is...(new) than yours 10.The book is...(interesting) than the movie

Lời giải 1 :

`1.` smaller

`2.` sweeter

`3.` more quickly

`4.` better

`5.` faster

`6.` better

`7.` harder

`8.`  hotter 

`9.` newer

`10.` more interesting

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` 

${\text{Giải thích: }}$

`-` Sau verb là adv để bổ nghĩa

`-` `-` `-` 

`+` Đối với so sánh hơn: 

(`+`) Cấu trúc so sánh hơn `-` ngắn (giữa 2 người/vật):

`->` S `+` V/tobe + adj/adv `+` -er `+` than `+` O...

(`+`) Cấu trúc so sánh hơn `-` dài (giữa 2 người/vật):

`->` S `+` tobe/V + more + adj/adv `+` than `+` O..

Trường hợp đặc biệt:

`+` good/well `-` better

`+` bad/badly `-` worse

`+` many/much `-` more

`+` little `-` less

`+` far `-` farther (xa hơn)/ further (thêm kiến thức)

Lời giải 2 :

`1`. smaller

`2`. sweeter

`3`. more quickly

`4`. better

`5`. faster

`6`. better

`7`. harder

`8`. hotter

`9`. newer

`10`. more interesting

_________________________________________________________________

So sánh hơn với tính từ:

`-` Với tính từ ngắn (tính từ có `1` đến `2` âm tiết):

      S1 + be + adj_er + than + S2

`-` Với tính từ dài (tính từ có `2` âm tiết trở lên):

      S1 + be + more adj + than + S2

So sánh hơn với trạng từ:

`-` Với trạng từ ngắn (trạng từ có `1` đến `2` âm tiết):

      S1 + V + adv_er + than + S2

`-` Với trạng từ dài (trạng từ có `2` âm tiết trở lên):

      S1 + V + more adv + than + S2 

Một số tính từ/trạng từ bất quy tắc:

`1`. good/well `->` better `->` the best

`2`. bad `->` worse `->` the worst

`3`. many/much `->` more `->` the most

`4`. little `->` less `->` the least

`5`. far `->` farther/further `->` the furthest/farthest

`6`. old `->` older/elder `->` the oldest `->` eldest

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK