Trang chủ Toán Học Lớp 4 PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH ĐẠI TRÀ Bài 1: Điển số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2kg=... g 12kg=......
Câu hỏi :

Nhờ các bạn giải giúp mình

image

PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH ĐẠI TRÀ Bài 1: Điển số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2kg=... g 12kg=... g 3000g... kg 22000g... kg b) 25 tán = ... ta 43 ta = ... kg 45

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

Bài 1 

a) 2kg = 2000g 

12kg = 12000g

3000g = 3kg

22000g = 22kg 

b) 25 tấn = 250 tạ

43 tạ = 4300 kg

4500 tạ = 450 tấn

3000kg = 30 tạ

c) 13 tấn 5 tạ = 135 tạ 

4 tạ 25kg = 425 kg

2 tấn 500kg = 2500 kg

d)5kg 15gam = 5015 gam

1kg 7gam = 1007 gam

15kg 5gam = 15005 gam

Câu 2 

Số lớn là :

( 2020 + 120 ) : 2 = 1070

Số bé là :

2020 - 1070 = 950

   Đáp số : Số lớn : 1070

                Số bé : 950

Câu 3 

Số học sinh nam của khối 4 đó là:

(180-10):2=85 (học sinh)

Số học sinh nữ của khối 4 đó là:

180-85=95 (học sinh)

Đáp số: Số hs nam: 85 h/s

             Số hs nữ: 95 h/s .

Câu 4 

Đổi 4 tấn 6 tạ = 46 tạ 

Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số tạ thóc là:

(46 - 8 ) : 2 = 19 (tạ)

Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số tạ thóc là:

46 - 19 = 27 (tạ)

Đáp số : Thửa ruộng thứ nhất : 19 tạ

              Thửa ruộng thứ hai : 27 tạ

NL : Bảng đơn vị đo khối lượng nè bạn !

 

image

Lời giải 2 :

`color{green}{#Thucute2008!}`

Bài `1` `:` 

a) `2` kg        `=` `2000` g       b) `25` tấn `=` `250` tạ

    `12` kg      `=` `12 000` g       `43` tạ    `=` `4 300` kg

    `3000` g    `=` `3` kg            `4500` tạ  `=` `450` tấn

    `22 000` g `=` `22` kg       `3 000` kg    `=` `30` tạ

c) `13` tấn `5` tạ    `=` `135` tạ        d) `5` kg `15` g `=` `5 015` g

    `4` tạ `25` kg     `=` `425` kg            `1` kg `7` g   `=` `1 007` g

    `2` tấn `500` kg `=` `2 500` kg         `15` kg `5` g `=` `15 005`

Bài `2` `:`        Bài giải `:`

 Số lớn là `:`

      `(` `2020` `+` `120` `)` `:` `2` `=` `1070`

 Số bé là `:`

       `2020` `-` `1070` `=` `950`

                            Đáp số `:` Số lớn `:` `1070`

                                            Số bé  `:` `950`

Bài `3` `:`        Bài giải `:`

 Số học sinh nữ khối lớp Bốn có là `:`

       `(` `180` `+` `10` `)` `:` `2` `=` `95` `(` học sinh `)`

 Số học sinh nam khối lớp Bốn có là `:`

        `180` `-` `95` `=` `85` `(` học sinh `)`

                            Đáp số `:` `95` học sinh nữ

                                            `85` học sinh nam

Bài `4` `:`                Bài giải `:`

 Số tạ thóc thửa ruộng thứ nhất thu được là `:`

         `(` `46` `-` `8` `)` `:` `2` `=` `19` `(` tạ thóc `)`

 Số tạ thóc thửa ruộng thứ hai thu được là `:` 

           `46` `-` `19` `=` `27` `(` tạ thóc `)`

                               Đáp số `:` thửa ruộng thứ nhất `:` `19` tạ thóc

                                               thửa ruộng thứ hai   `:` `27` tạ thóc

image
image
image

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống, toán học là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ". Hãy kiên trì và không ngừng nỗ lực trong việc chinh phục những con số và công thức này!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK