Sjdieuejebshshsvđjjd
`1`.We have a picnic this Monday
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `1 , 2` )
`=>` I , You , We , They `+` V-inf
`->` have + sth : Có thứ gì
`2`.My mother cooks a delicious cake
`=>` He , She , It `+` Vs / es
`3`.Every guest is welcomed to my birthday party
`->` BĐ `-` HTĐ : S + is / am / are + VpII
`=>` He , She , It `+` is
`4`.The police arrested the robber quickly
`->` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`->` Đi sau Động từ Thường luôn là `1` Trạng từ
`5`.I have had my hair cut
`->` Bị động dạng Nhờ vả :
`=>` S + have / get + sth + VpII
`6`.The table was made of wood
`->` BĐ `-` QKĐ : S + was / were + VpII ( by O )
`=>` He , She , It `+` was
`->` be made of + sth : Làm từ thứ gì
`7`.My little brother has drunk some water
`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`=>` He , She , It `+` has
`8`.My children are sleeping in their rooms
`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`=>` You , We , They `+` are
`9`.We have to talk to them about their mistakes
`->` S + have / has / ... + to do sth
`=>` Buộc phải làm gì
`->` talk to sb + about sth : Nói với ai về cái gì
`10`.If you study hard , you will surely get a high mark
`->` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`\text{# TF}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK