Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Question 13. You drink milk. You can drink orange juice. B. must our project. B. to have supported A. mustn't...
Câu hỏi :

><

image

Question 13. You drink milk. You can drink orange juice. B. must our project. B. to have supported A. mustn't Question 14. I'll invite Dr. Smith A. support

Lời giải 1 :

`13,` C

- don't have to + V-inf : không cần phải làm gì

- musn't chỉ sự cấm đoán nên không dùng , have to và must không hợp nghĩa nên loại.

- Bạn không cần phải uống sữa . Bạn có thể uống nước ép cam.

`14,` D

- invite sb to do sth : mời ai ấy làm gì

- Tôi sẽ mời bác sĩ Smith hỗ trợ dự án của chúng tôi.

`15,` C

- Câu bị động thì TLĐ : S + will + be + Vpp + (by O)

- Tất cả các máy bay sẽ được kiểm tra trước khi khởi hành.

`16,` A

- some + N đếm được,số nhiều/không đếm được -> dùng trong câu khẳng định.

- a few + N đếm được,số nhiều : một vài

- Bạn có thể muốn thêm một ít phô mai và một vài quả ô liu và nấu pizza trong một lò nóng.

`17,` D

- Thì QKTD - dấu hiệu : at 6 pm yesterday

- Cấu trúc : Was/were + S + V-ing + O?

- Bạn đã học Lịch Sử vào 6 giờ tối qua à?

`18,` B 

- Câu chủ động thì HTTD : S + is/am/are + V-ing + O

-> Câu bị động thì HTTD : S(O) + is/am/are + being + Vpp + by O(S)

- Một cây cầu mới sẽ được xây trên dòng sông.

`19,` A

- avoid doing sth : tránh làm việc gì đó

- don't want to do sth : không muốn làm việc gì

`20,` B 

- "Xin hỏi , có ai ngồi ở đây không ạ?" 

- No thanks: Không cảm ơn -> không hợp nghĩa.

- Yes , I am so glad : Vâng , tôi rất vui mừng. -> không hợp nghĩa

- Sorry , the seat is taken : Xin lỗi , chỗ ngồi đã được lấy.

- Yes , yes . You can sit here : Vâng vâng . Bạn có thể ngồi đây -> không phù hợp với hoàn cảnh. 

Lời giải 2 :

13. C 

* have to = need : phải 

14. D 

* invite someone to do sth : mời ai đó làm gì 

15. C 

* Bị động thì tương lai đơn  : S + will + be + Ved /V3 

16. D 

17. D 

* Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ .

18. B 

* Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + being + Ved /V3 

19. A 

* avoid + V-ing : tránh , né việc  gì .

20. B 

----------------- Chúc bạn học tốt ^_^ -------------------

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK