`46,` had begun
- By the time + QKĐ , QKHT : vào thời điểm , vào lúc
-> Diễn tả 1 hành động hoàn thành trước 1 thời điểm khác trong quá khứ.
- Thì QKHT : S + had + Vpp + O
`47,` was walking
- Thì QKTD : S + was/were + V-ing + O
- Thì QKTD kết hợp với QKĐ diễn tả 1 sự việc đang xảy ra trong quá khứ thì bị 1 sự việc khác xen vào.
`48,` adventurers
- Sau tính từ "great" cần 1 danh từ đi kèm (Adj + N)
- adventurer (n) : nhà thám hiểm , người thám hiểm
- Họ phải là những nhà thám hiểm tuyệt mới quyết định thực hiện một chuyến đi nguy hiểm như vậy.
`49,` courage
- the + N đếm được,số nhiều/không đếm được
- courage (n) : lòng can đảm
- Anh ấy đã không thể tìm thấy lòng can đảm để nói với con gái mình những gì đã xảy ra.
`50,` impressively
- Trước tính từ "high" cần 1 trạng từ đi kèm (adv + adj)
- impressively (adv) : 1 cách ấn tượng
- Tiêu chuẩn sản xuất của nhà máy này rất cao một cách ấn tượng.
`46` had begun .
`-` By the time + S + V(quá khứ) + O , S + had + V3/Vpp + O ... : Vào lúc ai đó làm gì , ai đó đã làm gì rồi .
`47` was walking .
`-` S + V(quá khứ) + O + while + S + was/were + V_ing + O ... : Ai đó đã làm gì trong khi ai đó đang làm gì .
`48` adventurers .
`-` adj + N .
`-` adventurer : nhà thám hiểm (N)
`49` courage .
`-` the + N .
`-` courage : sự cam đảm (N)
`50` impressively .
`-` be + adv + adj .
`-` impressively : một cách ấn tượng (adv)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK