Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Give the correct forms of the words given in the brackets Question 46: A few day of (relax) Question 47:...
Câu hỏi :

:(

image

Give the correct forms of the words given in the brackets Question 46: A few day of (relax) Question 47: I don't understand this map. It is very (confuse).

Lời giải 1 :

`46,` relaxation 

- of sth : của cái gì đó -> hình thức sở hữu

- relaxation (n) : sự thư giãn

- Một vài ngày thư giãn có thể giúp bạn phục hồi sau những căng thẳng trong công việc.

`47,` confusing

- Sau các trạng từ chỉ mức độ như quiet , so , really ,  very , ... thì cần 1 tính từ.

- confusing (adj) : mơ hồ , gây nhầm lẫn

- Tôi không hiểu cái bản đồ này . Nó rất mơ hồ.

`48,` employment

- offer sb sth : cung cấp cho ai cái gì đó

- employment (n) : công việc , việc làm

- Công ty đó muốn giúp đỡ thanh niên trong khu vực bằng cách cung cấp cho họ việc làm.

`49,` is playing

- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - dấu hiệu : at the moment

- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O 

-> Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.

- Vào thời điểm này, Sue đang chơi đàn guitar và chúng tôi đang nghe bài hát của cô ấy.

`50,` was broken

- "My computer" không thể tự thực hiện hành động "break" (vỡ , bể) -> Bị động.

- Câu bị động thì Quá Khứ Đơn - dấu hiệu : last week

- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + O

- Máy tính của tôi đã bị bể tuần trước. 

Lời giải 2 :

`46.` relaxation 

`->` Of `+` N `->` Relaxation (n): Sự nghỉ ngơi, sự thư giãn.

`-` Cấu trúc: S `+` can `+` V-inf `:` Có thể làm gì ...

`=>` Tạm dịch: Một vài ngày thư giãn có thể giúp bạn phục hồi sau căng thẳng trong công việc.

`47.` confusing 

`->` Tobe `+` Adj `->` Confusing (adj): Khó hiểu, mơ hồ.

`-` Ta có: Tính từ đuôi -ing dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.

`=>` Tạm dịch: Tôi không hiểu bản đồ này. Nó rất khó hiểu.

`48.` employment

`->` Offer sb something `:` Đề nghị, cung cấp cho ai đó điều gì ...

`-` Ta có: Employment (n): Sự thuê , sự tuyển dụng, công việc.

`=>` Tạm dịch: Công ty đó muốn giúp đỡ những người trẻ tuổi trong khu vực bằng cách cung cấp việc làm cho họ.

`49.` is playing

`-` DHNB: At the moment: Ngay lúc này. `->` HTTD

`-` Cấu trúc thì HTTD: S `+` am/is/are (not) `+` V-ing

`-` And (Và) `+` mệnh đề tương đồng (về mặt ngữ pháp), bổ sung thêm ý cho câu nói. Mà vế sau And là thì HTTD nên vế trước ta cũng dùng thì HTTD.

`50.` was broken

`-` DHNB: Last week: Tuần trước. `->` QKĐ

`-` Ta có chủ ngữ "My computer" không thể tự hoạt động làm việc và là vật bị tác động nên ta dùng câu bị động thì QKĐ.

`->` S `+` was/were (not) `+` PII `+` (by O) `+` ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK