`11,` had started
`12,` hadn't taught
`13,` had lost
`14,` hadn't used
`15,` had finished
`16,` had made
`17,` had left
`18,` ...,the games room hadn't been built yet.
`+` Vế sau bị thiếu chủ ngữ.
`-` Cấu trúc bị động qkht: S `+` had `+` been `+` V3/V-ed...
`19,` had become - had married
`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`
${\text{Giải thích: }}$
`@` Cấu trúc quá khứ hoàn thành:
(`+`) S `+` had `+` V3/V-ed..
(`-`) S `+` hadn't `+` V3/V-ed
(`?`) Had (not) `+` S `+` V3/V-ed..?
`-` DHNB: before, after, by the time, when, by the end of + tgian trong qk, until, by,...
`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (thường kết hợp với qkđ).
Quá khứ hoàn thành :
Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động quá khứ khác
`(+)` S + had + PII
`(-)` S + hadn't + PII
`(?)` Had + S + PII ?
---
11. had started
DHNB : before the sunset
12. hadn't taught
13. had lost
14. hadn't used
DHNB : before 1492
15. had finished
QKHT + before + QKD : trước khi
16. had made
DHNB : by 6 o'clock
17. had left
DHNB : six years before
18. (Đề thiếu, không rõ ràng)
19. had become - had married
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK