Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Complete or rewrite the following sentences without changing their meaning 31. Getting into work this morning was difficult for me...
Câu hỏi :

Cho mình hỏi câu này làm như thế nào với

image

Complete or rewrite the following sentences without changing their meaning 31. Getting into work this morning was difficult for me → I found...it...d......

Lời giải 1 :

`31,` I found getting into work this morning difficult.

- find sth/doing sth adj : thấy cái gì/làm gì như thế nào

- V-ing + be + adj + (for sb) : Làm cái gì thì như thế nào (cho ai)

- Tôi thấy việc đi làm sáng nay thật khó khăn.

`32,` The flowers in the garden were watered by Hana yesterday.

- Câu bị động thì QKĐ - dấu hiệu : yesterday

- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + (by O)

- The flowers là danh từ số nhiều nên chia were.

- Hoa trong vườn đã được tước bởi Hana ngày hôm qua.

`33,` I have to take care of my sister when my parents go to work.

- look after = take care of : chăm sóc

- have to do sth : phải làm việc gì đó

- Tôi phải chăm sóc em gái tôi khi ba mẹ đi làm.

`34,` This is the most romantic story I have read.

- This is the + short adj-est/most long adj + N + S + has/have + ever + Vpp

= S + has/have + never + Vpp + such + (a/an) + adj + N + before

- Đây là câu chuyện lãng mạn nhất mà tôi từng đọc.

`35,` They haven't talked to each other for five years.

- S + last + Ved/V2 + O + time : Lần cuối cùng ai đó làm gì.

= S + has/have + not + Vpp + O + for/since...

- Họ đã không nói chuyện với nhau trong 5 năm.

Lời giải 2 :

`31.` I found getting into work this morning difficult. / I found it difficult to get into work this morning.

`-` V-ing + O + be + adj (+ for sb)

`=>` S + find + V-ing/ it/ N + adj to do sth: Ai đó làm gì như thế nào?

`32.` The flowers were watered in the garden by Hanna yesterday.

`-` Câu chủ động: Thì QKĐ: S + V2/ed

`=>` Câu bị động: Thì QKĐ: S + was/were + V3/ed + (by O)

`33.` I have to take care of my sister when my parents go to work.

`=>` look after = take care of: chăm sóc

`-` have to + V(bare): phải làm gì

`34.` This is the most romantic story I have ever read.

`-` S + have/ has + never + V3/ed + such + a/an + adj + N

`=>` This is the + So sánh nhất (adj -est/ most- adj + N) + S + have/has + V3/ed

`35.` They haven't talked to each other for five years.

`-` S + last + V2/ed + time + ago: Lần cuối cùng làm gì

`=>` S + have/ has + not + V3/ed + for + time

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK