Giúp mình vơi ạ huhuhuhuhuhuhuhuhuhu
Mình viết cấu trúc của câu mẫu trước rồi viết cấu trúc câu viết lại sau nha!!!
1.S+have/has+never+V3/ed+before:ai đó chưa từng lm j trc đây
-->This/It is the first time+S+ have/has+(ever) +V3/Ed:đây là lần đầu ai đó lm j
==>It's the first time I have met such a famous person.
2.S+ started/began+V_ing/to V+O+khoảng tg +ago:ai đã bắt đầu lm j bao lâu trc
-->S+ have/has+ V3/ed+ O+ for+ ktg:ai đã lm j bao lâu rồi
==>Steve has worked for this company for five years.
3.S+ have/has+ not+ V3/ed+ for +ktg:ai đã ko lm j cách đây bao lâu rồi
-->It's+ ktg+ since+ S+ last+ V(qkđ) :đã bao lâu kể từ khi ai đó lm j lần cuối
==>It's a long time since I last taken some photo.
4. Giống câu 3
--> The last time+ S+ V(qkđ) + was+ ktg+ ago/since+mtg:lần cuối cùng ai đó lm j là cách đây bao lâu
==>The last time Tom had his hair cut since July.
5. Cấu trúc cả câu mẫu lẫn câu vt lại đều giống câu 1 nha
==>It's the first time Tom seen 'Titanic'.
6.S+ started/began+ V_ing+ O+ when+S+V(qkđ) /(in) +mtg:ai đã bắt đầu lm j khi...
-->S+ have/has+ V3/ed+ O+ since+ S+ V(qkđ)/mtg:ai đã lm j từ khi nào...
==>I have studied abroad since the summer of 2000.
7. Cấu trúc câu mẫu và câu vt lại giống với câu 3 nha
==>It's a long time since Tom last watched TV.
8. Cấu trúc giống câu 4
==>The last time the windows were cleaned was in January.
9. Cấu trúc giống câu 2
==>My friend has studied English for fifteen years.
10. Cấu trúc giống câu 1
==>It't the first time my father has played football.
Mình viết tắt ktg là Khoảng thời gian còn mtg là mốc thời gian nha bạn.
Các công thức đổi HTHT - QKĐ
Structure 1:
S + has/have + not + V3/ed + for/since + time
--> S + last + V2/ed
--> The last time + S+ V2/ed + was + time
--> It is / has been + time + since + S+ (last) + V2/ed
Structure 2:
How long + has/have + S+ V3/ed?
--> When + did + S + V1?
--> How long is it + since + S+ V2/ed ?
Structure 3:
S + has/have + V3/ed + for/since + time
--> S + started / began + to V / Ving
--> It is / has been + time + since + S+ V2/ed
Structure 4:
S + has/have + not/never + V3/ed + ... before
--> This/It is the first time + S+ has/have+ V3/ed
------------------------------------------------------------------
1. It’s the first time I have ever met such a famous person.
2. Steve has worked for this company for five years.
3. It’s ages since I last took some photos.
4. The last time Tom last had his hair cut was in July.
5. It’s the first time Tom has ever seen “Titanic”.
6. I have studied abroad since the summer of 2000.
7. It’s a long time since Tom last watched TV.
8. The last time the windows were cleaned was in January.
9. My friend has studied English for fifteen years.
10. It’s the first time my father has ever played football.
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK