Bài 3 : Tìm mỗi loại. 2 từ trái nghĩa & 2 từ đồng nghĩa
A rộng rãi B hoang phí.
C ồn ào C chia rẽ
A . Rộng rãi :
- Đồng nghĩa với rộng rãi là : thênh thang , bao la , bát ngát , .........
- Trái nghĩa với rộng rãi là : trật trội , trật hẹp , hẹp hòi , .........
B . Hoang phí :
- Đồng nghĩa với hoang phí là : tốn kém , lãng phí , .........
- Trái nghĩa với hoang phí : dè dặt , tiết kiệm , .........
C . Ồn ào :
- Đồng nghĩa với ồn ào : náo nhiệt , đông đúc , rộn rã , inh ỏi , .........
- Trái nghĩa với ồn ào : im tĩnh , yên tĩnh , yên lặng , ......
D . Chia rẽ :
- Đồng nghĩa với chia rẽ : chia cắt , chia ly , .................
- Trái nghĩa với chia rẽ : gắn bó , đoàn kết , đùm bọc ,..........
_______________________________
#hoanthanh
A. Rộng rãi
Từ nghĩa: Chật hẹp
Hẹp hòi.
Từ đồng nghĩa: Bao la
Mênh mông.
B. Hoang phí
Từ trái nghĩa: Tiết kiệm
dè xẻn
Từ đồng nghĩa: Phung phí
Tiêu hoang
C. Ồn ào
Từ trái nghĩa: Trật tự
Im lặng
Từ đồng nghĩa: Ầm ĩ
Nhộn nhịp
D. Chia rẽ
Từ trái nghĩa: Đoàn kết
Liên kết.
Từ đồng nghĩa: xa lánh
riêng biệt
`#nguyenbaonguyen12`
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK