`1.` It is my puzzle.
`2.` The doll is on the table.
`3.` There are two balls near the bed.
`-` There are `+` N đếm được số nhiều
`-` Near somewhere: Gần nơi nào đó
`4.` Do you have a teddy bear`?`
`-` A/an `+` N: Một cái gì đó
`@` HTĐ:
`-` V thường:
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` Do/Does + S + V`?`
`-` V tobe:
`(+)` S + is/am/are + O
`(-)` S + is/am/are + not + O
`(?)` Is/Am/Are + S + O`?`
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
-----------------------------------------------------------
1. It is my puzzle.
one’s + N: cái gì của ai
2. The doll is on the table.
on the table: trên bàn
the + N
3. There are two balls near the bed.
There are + số lượng + N số nhiều
4. Do you have a teddy bear?
a/an + N số ít
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK