Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 4. (my teacher young) 5. (it/ hot today) 6. (I/ hungry) V. Complete the sentences with the Present simple affirmative...
Câu hỏi :

giúp em bài V bài VI

image

4. (my teacher young) 5. (it/ hot today) 6. (I/ hungry) V. Complete the sentences with the Present simple affirmative form of the verbs below. eat go live

Lời giải 1 :

`V.`

`1,` plays

`2,` live

`3,` eat

`4,` goes

`5,` sleeps

`6,` works

`VI.`

`2 .` Julia always enjoy parties.

`-` trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường.

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` 

${\text{Giải thích: }}$

`@` Cấu trúc của hiện tại đơn dạng tobe:

(`+`) S + am/is/are + V..

(`-`) S + am/is/are + not + V..

(`?`) Am/Is/ Are + S + V.....?

`@` Cấu trúc hiện tại đơn dạng động từ thường:

(`+`) S + V(s/es)/ V0...

(`-`) S + don't/doesn't + V0...

(`?`) Do/Does + S + V0...?

- DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often,..), every + day/week/month/year, twice/ once/ three times + a + day/week/month/year,..

`->` Dùng để nói về 1 hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

                           $\color{pink}{\text{kieuank:3}}$

Lời giải 2 :

Hiện tại đơn :

Hành động lặp đi lặp lại, thói quen

Sự thật hiển nhiên, chân lý

Lịch trình, kế hoạch

Động từ tobe

`(+)` S + is/am/are + ...

`(-)` S + is/am/are + not + ...

`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?

I - am

Chủ ngữ số ít - is

Chủ ngữ số nhiều - are

Động từ thường

`(+)` S + V (s/es)

`(-)` S + doesn't/don't + V-bare

`(?)` Does/Do + S + V-bare ?

- Chủ ngữ số ít : V s/es - doesn’t - Does

- Chủ ngữ số nhiều : V bare - don't - Do

DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...

---

1. plays

- play + the + nhạc cụ : chơi loại nhạc cụ gì

2. live

- live in swh : sống ở nơi nào đó

3. eat

- "a lot of fruit : nhiều trái cây" -> eat (v) ăn

4. goes

- go to swh : đi tới nơi đâu

5. sleeps 

- at night : vào ban đêm (để ý lượng thời gian "eight hours (8 tiếng)" - thời gian để ngủ) -> sleep (v) : ngủ 

6. works

- work in swh : làm việc ở đâu

VI.

2. Julia always enjoys parties.

- Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường và sau động từ tobe

- Chủ ngữ số ít -> Động từ thêm s/es

- enjoy sth / doing sth : tận hưởng thứ gì / làm việc gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK