Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
-------------------------------------------------------------------
7. C
You are welcome : không có chi
9. C
short: ngắn >< long : dài
10. much
11. Can you sing a song?
Can + S+ V1? có thể làm gì
a/an + N số ít
12. C
Nice to meet you! Rất vui được gặp bạn
13. my
tính từ sở hữu + N
14. C
watch TV: xem TV
15. Is
Is this + a/an + N số ít?
→ Yes, it is / No, it isn’t
16. không có đáp án
17. C
yes / No là câu trả lời của câu hỏi
18. Read
19. Who
Who is that? đó là ai
21. give
give me : đưa tôi
23. a
This is + a/an + ADJ + N số ít
24. B
25. B là đại từ nhân xưng - còn lại là tobe
26. come
come : lại, đến
27. an
It is + a/an + N số ít
28. This is a yellow hat.
This is + a/an + ADJ + N số ít
29. three
There are + số lượng + N số nhiều
30. Look
Look at: nhìn
33. B là đồ vật - còn lại là động vật
34. C
S số ít + is
35. May I ask you a question?
May + S+ V1? có thể
36. That is my new backpack.
That is+ one’s + (ADJ) + N
38. That ruler is pink.
That + N số ít: đó là
That + N + be + ADJ
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK